Tell somebody off


Tell somebody off

/ tɛl ɒf /

Mắng mỏ ai

Ex: The teacher told me off for swearing.

(Thầy giáo mắng tôi vì tội chửi bậy.)

Từ đồng nghĩa

Scold /skəʊld/

(V) La mắng

Ex: His mother scolded him for breaking her favourite vase.

(Bà mẹ mắng thằng bé vì đã làm vỡ cái bình hoa bà ấy thích.)

Rebuke /ˌdɪf.əˈren.ʃi.eɪt/

(V) Mắng nhiếc, rầy la

Ex: I was rebuked by my manager for being late.

(Tôi bị quản lý mắng vì đến muộn.)


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm