Take after


Take after (someone) 

/teɪk ˈɑːftər/ 

Giống hoặc có các đặc điểm tương tự như ai đó, đặc biệt là một thành viên trong gia đình.

Ex: She takes after her mother with her artistic talents.

(Cô ấy giống mẹ với những năng khiếu nghệ thuật của mình.) 

Từ đồng nghĩa
  • Resemble /rɪˈzɛmbəl/ 

(v): Giống, tương tự

Ex: Does he resemble his mother or father?

(Anh ta giống mẹ hay ba?) 

  • Inherit /ɪnˈhɛrɪt/ 

(v): Thừa kế, thừa hưởng

Ex: We must inherit the heart and love of God.

(Chúng ta phải kế thừa trái tim và tình yêu của Chúa.)

Từ trái nghĩa

Differ /ˈdɪfər/ 

(v): Khác biệt, không giống nhau

Ex: The siblings take after different sides of the family and don't resemble each other.

(Hai anh em giống hai phía gia đình khác nhau và không giống nhau.)


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm