TUYENSINH247 KHAI GIẢNG KHOÁ HỌC LỚP 1-9 NĂM MỚI 2025-2026

GIẢM 35% HỌC PHÍ + TẶNG KÈM SỔ TAY KIẾN THỨC ĐỘC QUYỀN

XEM NGAY
Xem chi tiết

Trắc nghiệm Các dạng toán về phép nhân và phép chia số tự nhiên Toán 6 Kết nối tri thức

Đề bài

Câu 1 : Để đánh số trang của một quyển sách dày 27462746 trang (bắt đầu từ số 1), ta cần dùng bao nhiêu chữ số?

  • A.

    98759875   

  • B.

    98769876  

  • C.

    98779877   

  • D.

    98789878   

Câu 2 : Tìm số ¯xy¯¯¯¯¯¯xy biết ¯xy.¯xyx=¯xyxy¯¯¯¯¯¯xy.¯¯¯¯¯¯¯¯¯xyx=¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯xyxy

  • A.

    1010

  • B.

    1111          

  • C.

    1212          

  • D.

    1313          

Câu 3 : Không tính giá trị cụ thể, hãy so sánh A=1987657.1987655A=1987657.1987655B=1987656.1987656B=1987656.1987656

  • A.

    A>BA>B   

  • B.

    A<BA<B          

  • C.

    ABAB      

  • D.

    A=BA=B

Câu 4 : Tổng 1+3+5+7+...+95+971+3+5+7+...+95+97

  • A.

    Số có chữ số tận cùng là 7.7.

  • B.

    Số có chữ số tận cùng là 2.2.

  • C.

    Số có chữ số tận cùng là 3.3.

  • D.

    Số có chữ số tận cùng là 1.1.

Câu 5 : Tìm số tự nhiên xx biết (x4).1000=0(x4).1000=0

  • A.

    x=4x=4   

  • B.

    x=3x=3   

  • C.

    x=0x=0   

  • D.

    x=1000x=1000   

Câu 6 : Số tự nhiên nào dưới đây thỏa mãn 2018(x2018)=20182018(x2018)=2018

  • A.

    x=2017x=2017   

  • B.

    x=2018x=2018   

  • C.

    x=2019x=2019   

  • D.

    x=2020x=2020   

Câu 7 : Tích 25.9676.425.9676.4 bằng với

  • A.

    1000.96761000.9676   

  • B.

    9676+1009676+100          

  • C.

    9676.1009676.100      

  • D.

    9676.109676.10

Câu 8 : Tổng 1+2+3+4+...+20181+2+3+4+...+2018 bằng

  • A.

    40743424074342   

  • B.

    20371712037171          

  • C.

    20361622036162      

  • D.

    20351522035152

Câu 9 : Kết quả của phép tính 879.2a+879.5a+879.3a879.2a+879.5a+879.3a

  • A.

    87908790           

  • B.

    87900a87900a   

  • C.

    8790a8790a      

  • D.

    879a879a

Câu 10 : Kết quả của phép tính 12.100+100.36100.1912.100+100.36100.19

  • A.

    2900029000             

  • B.

    38003800          

  • C.

    290290      

  • D.

    29002900

Câu 11 : Tình nhanh 49.1549.549.1549.5 ta được kết quả là

  • A.

    490490   

  • B.

    4949          

  • C.

    5959      

  • D.

    49004900

Lời giải và đáp án

Câu 1 : Để đánh số trang của một quyển sách dày 27462746 trang (bắt đầu từ số 1), ta cần dùng bao nhiêu chữ số?

  • A.

    98759875   

  • B.

    98769876  

  • C.

    98779877   

  • D.

    98789878   

Đáp án : C

Phương pháp giải :

+ Tìm số trang có đánh 1 chữ số, số trang đánh 2 chữ số, số trang đánh 3 chữ số, số trang đánh 4 chữ số

+ Từ đó suy ra số chữ số cần dùng.

Lời giải chi tiết :

Quyển sách có:

+ Số trang có 11 chữ số là 91+1=991+1=9

+ Số trang có 22 chữ số là 9910+1=909910+1=90 trang

+ Số trang có 33 chữ số là 999100+1=900999100+1=900 trang

+ Số trang có 44 chữ số là 27461000+1=174727461000+1=1747 trang

Vậy số chữ số cần dùng là:

1.9+2.90+3.900+4.1747=98771.9+2.90+3.900+4.1747=9877 (chữ số)

Câu 2 : Tìm số ¯xy¯¯¯¯¯¯xy biết ¯xy.¯xyx=¯xyxy¯¯¯¯¯¯xy.¯¯¯¯¯¯¯¯¯xyx=¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯xyxy

  • A.

    1010

  • B.

    1111          

  • C.

    1212          

  • D.

    1313          

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Sử dụng mối quan hệ giữa các hàng trăm, hàng chục hàng đơn vị khi phân tích một số trong hệ thập phân

Lời giải chi tiết :

Ta có ¯xy.¯xyx=¯xyxy¯¯¯¯¯¯xy.¯¯¯¯¯¯¯¯¯xyx=¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯xyxy

¯xy.¯xyx=¯xy.100+¯xy¯¯¯¯¯¯xy.¯¯¯¯¯¯¯¯¯xyx=¯¯¯¯¯¯xy.100+¯¯¯¯¯¯xy

¯xy.¯xyx=¯xy(100+1)¯¯¯¯¯¯xy.¯¯¯¯¯¯¯¯¯xyx=¯¯¯¯¯¯xy(100+1)

¯xy.¯xyx=¯xy.101¯¯¯¯¯¯xy.¯¯¯¯¯¯¯¯¯xyx=¯¯¯¯¯¯xy.101

Suy ra ¯xyx=101¯¯¯¯¯¯¯¯¯xyx=101 nên x=1;y=0x=1;y=0

Vậy ¯xy=10.¯¯¯¯¯¯xy=10.

Câu 3 : Không tính giá trị cụ thể, hãy so sánh A=1987657.1987655A=1987657.1987655B=1987656.1987656B=1987656.1987656

  • A.

    A>BA>B   

  • B.

    A<BA<B          

  • C.

    ABAB      

  • D.

    A=BA=B

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Áp dụng tính chất phân phối giữa phép nhân với phép cộng để biến đổi và so sánh A,B.A,B.

Lời giải chi tiết :

Ta có A=1987657.1987655A=1987657.1987655=(1987656+1).1987655=(1987656+1).1987655=1987656.1987655+1987655(1)=1987656.1987655+1987655(1)

B=1987656.(1987655+1) =1987656.1987655+1987656(2)

1987655<1987656 và từ (1) và (2) suy ra A<B.

Câu 4 : Tổng 1+3+5+7+...+95+97

  • A.

    Số có chữ số tận cùng là 7.

  • B.

    Số có chữ số tận cùng là 2.

  • C.

    Số có chữ số tận cùng là 3.

  • D.

    Số có chữ số tận cùng là 1.

Đáp án : D

Phương pháp giải :

+ Tính số các số tự nhiên lẻ liên tiếp từ 1 đến 97 bằng công thức  (số cuối-số đầu):2+1

+ Tổng các số tự nhiên lẻ liên tiếp từ 1 đến 97 được tính bằng công thức

(số cuối+số đầu). số các số hạng :2

Lời giải chi tiết :

Số các số tự nhiên lẻ liên tiếp từ 1 đến 97(971):2+1=49 số

Do đó 1+3+5+7+...+95+97=(97+1).49:2=2401.

Vậy tổng cần tìm có chữ số tận cùng là 1.

Câu 5 : Tìm số tự nhiên x biết (x4).1000=0

  • A.

    x=4   

  • B.

    x=3   

  • C.

    x=0   

  • D.

    x=1000   

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Sử dụng cách tìm x: Nếu hai số nhân với nhau bằng 0 thì có ít nhất một thừa số phải bằng 0.

Lời giải chi tiết :

Ta có (x4).1000=0 nên x4=0 (vì 10000)

Suy ra

x=0+4

x=4.

Vậy x=4.

Câu 6 : Số tự nhiên nào dưới đây thỏa mãn 2018(x2018)=2018

  • A.

    x=2017   

  • B.

    x=2018   

  • C.

    x=2019   

  • D.

    x=2020   

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Áp dụng mối quan hệ giữa các số: để tìm thừa số chưa biết ta lấy tích chia cho thừa số đã biết.

Lời giải chi tiết :

Ta có 2018(x2018)=2018

x2018=2018:2018

x2018=1

x=2018+1

x=2019

Vậy x=2019.

Câu 7 : Tích 25.9676.4 bằng với

  • A.

    1000.9676   

  • B.

    9676+100          

  • C.

    9676.100      

  • D.

    9676.10

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Áp dụng tính chất giao hoán của phép nhân để nhân các số thích hợp

Lời giải chi tiết :

Ta có 25.9676.4=9676.25.4=9676.100

Câu 8 : Tổng 1+2+3+4+...+2018 bằng

  • A.

    4074342   

  • B.

    2037171          

  • C.

    2036162      

  • D.

    2035152

Đáp án : B

Phương pháp giải :

+ Tính số các số tự nhiên liên tiếp từ 1 đến 2018 bằng công thức  (số cuối-số đầu)+1

+ Tổng các số tự nhiên liên tiếp từ 1 đến 2018 được tính bằng công thức

(số cuối+số đầu). số các số hạng :2

Lời giải chi tiết :

Số các số tự nhiên liên tiếp từ 1 đến 201820181+1=2018 số

Như vậy từ 1 đến 2018 có số các số hạng là 2018.

Tổng 1+2+3+4+...+2018=(2018+1).2018:2=2037171.

Câu 9 : Kết quả của phép tính 879.2a+879.5a+879.3a

  • A.

    8790           

  • B.

    87900a   

  • C.

    8790a      

  • D.

    879a

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Áp dụng tính chất phân phối của phép nhân với phép cộng, tính chất giao hoán của phép nhân.

Lời giải chi tiết :

Ta có 879.2a+879.5a+879.3a=879.a.2+879.a.5+879.a.3=879a(2+5+3)=879a.10=8790a

Câu 10 : Kết quả của phép tính 12.100+100.36100.19

  • A.

    29000             

  • B.

    3800          

  • C.

    290      

  • D.

    2900

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Sử dụng tính chất phân phối của phép nhân với phép cộng; phép trừ ab+acad=a(b+dc).

Lời giải chi tiết :

Ta có 12.100+100.36100.19=100.(12+3619)=100.29=2900.

Câu 11 : Tình nhanh 49.1549.5 ta được kết quả là

  • A.

    490   

  • B.

    49          

  • C.

    59      

  • D.

    4900

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Sử dụng  tính chất phân phối của phép nhân với phép trừ abac=a(bc).

Lời giải chi tiết :

Ta có 49.1549.5=49.(155)=49.10=490.

Trắc nghiệm Các dạng toán về phép nhân và phép chia số tự nhiên (tiếp) Toán 6 Kết nối tri thức

Luyện tập và củng cố kiến thức Các dạng toán về phép nhân và phép chia số tự nhiên (tiếp) Toán 6 Kết nối tri thức với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 5: Lũy thừa với số mũ tự nhiên Toán 6 Kết nối tri thức

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 5: Lũy thừa với số mũ tự nhiên Toán 6 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Các dạng toán về lũy thừa với số mũ tự nhiên Toán 6 Kết nối tri thức

Luyện tập và củng cố kiến thức Các dạng toán về lũy thừa với số mũ tự nhiên Toán 6 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 6: Thứ tự thực hiện các phép tính Toán 6 Kết nối tri thức

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 6: Thứ tự thực hiện các phép tính Toán 6 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Các dạng toán về thứ tự thực hiện các phép tính Toán 6 Kết nối tri thức

Luyện tập và củng cố kiến thức Các dạng toán về thứ tự thực hiện các phép tính Toán 6 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài tập cuối chương I Toán 6 Kết nối tri thức

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài tập cuối chương I Toán 6 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 4: Phép nhân và phép chia số tự nhiên Toán 6 Kết nối tri thức

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 4: Phép nhân và phép chia số tự nhiên Toán 6 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Các dạng toán về phép cộng và phép trừ số tự nhiên Toán 6 Kết nối tri thức

Luyện tập và củng cố kiến thức Các dạng toán về phép cộng và phép trừ số tự nhiên Toán 6 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 3: Phép cộng và phép trừ số tự nhiên Toán 7 Kết nối tri thức

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 3: Phép cộng và phép trừ số tự nhiên Toán 6 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Các dạng toán về cách ghi số tự nhiên, thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên Toán 6 Kết nối tri thức với cuộc sống

Luyện tập và củng cố kiến thức Các dạng toán về cách ghi số tự nhiên, thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên Toán 6 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 2: Cách ghi số tự nhiên. Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên Toán 6 Kết nối tri thức

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 2: Cách ghi số tự nhiên. Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên Toán 6 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Các dạng toán về tập hợp Toán 6 Kết nối tri thức

Luyện tập và củng cố kiến thức Các dạng toán về tập hợp Toán 6 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 1: Tập hợp Toán 6 Kết nối tri thức

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 1: Tập hợp Toán 6 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết