Trắc nghiệm Bài 33: Điểm nằm giữa hai điểm. Tia Toán 6 Kết nối tri thức
Đề bài
Câu 1 : Cho ba điểm M;N;PM;N;P thẳng hàng với PP nằm giữa MM và N.N. Chọn hình vẽ đúng.
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
Câu 2 : Cho bốn điểm M;N;P;QM;N;P;Q cùng nằm trên một đường thẳng và hai điểm M;NM;N nằm cùng phía đối với điểm QQ còn hai điểm N,PN,P nằm khác phía đối với điểm Q.Q. Một hình vẽ đúng là:
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
Cho hình vẽ sau:

Kể tên các điểm nằm giữa AA và D.D.
-
A.
N,B,CN,B,C
-
B.
B,C,DB,C,D
-
C.
NN
-
D.
B,CB,C
Có bao nhiêu điểm nằm giữa NN và D?D?
-
A.
33
-
B.
11
-
C.
22
-
D.
00
Số cặp điểm nằm cùng phía với điểm AA là:
-
A.
99
-
B.
1818
-
C.
1212
-
D.
66
Trên hình vẽ, điểm BB nằm giữa bao nhiêu cặp điểm?
-
A.
1010
-
B.
88
-
C.
44
-
D.
66
Cho hình vẽ sau:

Trên hình vẽ, điểm BB và DD nằm khác phía với mấy điểm?
-
A.
00
-
B.
33
-
C.
44
-
D.
11
Trên hình vẽ, điểm AA và BB nằm cùng phía với các điểm nào?
-
A.
điểm CC
-
B.
điểm DD
-
C.
điểm BB
-
D.
Cả điểm CC và điểm DD
Điểm AA và CC nằm cùng phía với điểm nào?
-
A.
điểm DD
-
B.
điểm BB
-
C.
điểm AA
-
D.
Cả điểm DD và điểm BB
Chọn câu sai.
-
A.
Điểm BB nằm giữa AA và C.C.
-
B.
Điểm BB nằm giữa AA và D.D.
-
C.
Điểm CC nằm giữa AA và B.B.
-
D.
Điểm CC nằm giữa DD và A.A.
Câu 11 : Kể tên các tia trong hình vẽ sau

-
A.
OxOx
-
B.
Ox,Oy,Oz,OtOx,Oy,Oz,Ot
-
C.
Ox,Oy,OzOx,Oy,Oz
-
D.
xO,yO,zO,tOxO,yO,zO,tO
Câu 12 : Cho ABAB và AxAx là hai tia trùng nhau. Hãy chọn hình vẽ đúng.
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
Câu 13 : Cho tia AB,AB, lấy MM thuộc tia AB.AB. Khẳng định nào sau đây đúng?
-
A.
MM và AA nằm cùng phía so với BB
-
B.
MM và BB nằm cùng phía so với AA
-
C.
AA và BB nằm cùng phía so với MM
-
D.
MM nằm giữa AA và BB
Câu 14 : Cho hai tia đối nhau MAMA và MB,MB, XX là 11 điểm thuộc tia MA.MA. Trong 33 điểm X,M,BX,M,B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại?
-
A.
chưa kết luận được
-
B.
XX
-
C.
BB
-
D.
MM
Câu 15 : Trong hình vẽ sau, có bao nhiêu tia

-
A.
22
-
B.
00
-
C.
44
-
D.
11
Câu 16 : Vẽ hình theo cách diễn đạt sau:
+ Vẽ hai tia phân biệt OxOx và OyOy chung gốc nhưng không đối nhau, không trùng nhau
+ Vẽ đường thẳng aa′aa′ cắt hai tia Ox;OyOx;Oy theo thứ tự tại A và B(khác O)
+ Vẽ điểm C nằm giữa hai điểm A;B sau đó vẽ tia Oz đi qua C
Có bao nhiêu tia phân biệt trên hình vẽ thu được.
-
A.
6
-
B.
12
-
C.
9
-
D.
15
Cho hình vẽ sau

Một cặp tia đối nhau là:
-
A.
Ut,UV
-
B.
Us,Vt
-
C.
Vs,Vt
-
D.
Vs,Ut
Kể tên các tia trùng nhau trên hình vẽ
-
A.
Tia UV và tia Ut; tia VU và tia Vs
-
B.
Tia Us và tia Vs; tia VU và tia Vs
-
C.
Tia Ut và tia Ut; tia VU và tia Vs
-
D.
Tia UV và tia Ut; tia VU và tia Us
Vẽ đường thẳng mn. Lấy điểm O trên đường thẳng mn, trên tia Om lấy điểm A, trên tia On lấy điểm B.
Một cặp tia đối nhau gốc O là:
-
A.
OB,AO
-
B.
mO,nO
-
C.
OA,Om
-
D.
OA,On
Một cặp tia đối nhau gốc B là:
-
A.
Bn,BA
-
B.
BO,BA
-
C.
Bm,BA
-
D.
OB,Bn
Có bao nhiêu cặp tia trùng nhau gốc O?
-
A.
2
-
B.
4
-
C.
3
-
D.
0
Trong ba điểm O;A;B thì điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại?
-
A.
A
-
B.
O
-
C.
B
-
D.
chưa kết luận được
Vẽ hai đường thẳng xy và mn cắt nhau tại O.
Kể tên các cặp tia đối nhau.
-
A.
Không có cặp tia đối nhau
-
B.
Cặp tia Ox,On và cặp tia Om,Oy
-
C.
Cặp tia Ox,Oy và cặp tia Om,On
-
D.
Cặp tia Ox,Om và cặp tia Oy,On
Trên tia On lấy điểm A, trên tia Om lấy điểm B. Kể tên các tia trùng nhau.
-
A.
OA,On và OB,Om và Ox,Oy
-
B.
OA,On và OB,Om
-
C.
OA,On và Ox,Oy
-
D.
OA,OB và OB,Om
Trên tia On lấy điểm A, trên tia Om lấy điểm B. Lấy điểm C sao cho điểm O nằm giữa hai điểm B và C. Khi đó điểm C thuộc tia nào?
-
A.
Ox,Oy
-
B.
Oy,OA
-
C.
Om,OA
-
D.
On,OA
Cho hình vẽ sau

Tia nào trùng với tia Ay?
-
A.
Tia Ax
-
B.
Tia OB,By
-
C.
Tia BA
-
D.
Tia AO,AB
Hai tia Ax và By có vị trí như thế nào với nhau
-
A.
Đối nhau
-
B.
Trùng nhau
-
C.
Không đối nhau, không trùng nhau
-
D.
Vừa đối nhau, vừa trùng nhau
Lời giải và đáp án
Câu 1 : Cho ba điểm M;N;P thẳng hàng với P nằm giữa M và N. Chọn hình vẽ đúng.
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
Đáp án : A
Xét từng đáp án:
- Kiểm tra xem ba điểm M,N,P có thẳng hàng hay không.
- Kiểm tra điểm P nằm giữa hai điểm M,N
Đáp án A: Ta thấy ba điểm M,N,P thẳng hàng và điểm P nằm giữa hai điểm M,N nên A đúng.
Đáp án B: Ta thấy ba điểm M,N,P thẳng hàng và điểm P không nằm giữa hai điểm M,N nên B sai.
Đáp án C: Ta thấy ba điểm M,N,P không thẳng hàng nên C sai.
Đáp án D: Ta thấy ba điểm M,N,P không thẳng hàng nên D sai.
Câu 2 : Cho bốn điểm M;N;P;Q cùng nằm trên một đường thẳng và hai điểm M;N nằm cùng phía đối với điểm Q còn hai điểm N,P nằm khác phía đối với điểm Q. Một hình vẽ đúng là:
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
Đáp án : A
Quan sát hình vẽ ở các đáp án, đối chiếu với yêu cầu bài cho rồi kết luận
Đáp án A: Hai điểm M,N nằm cùng phía so với Q và hai điểm N,P khác phía so với Q nên thỏa mãn, chọn A.
Đáp án B: Hai điểm N,P cùng phía so với Q nên không thỏa mãn, loại B.
Đáp án C: Hai điểm N,P cùng phía so với Q nên không thỏa mãn, loại C.
Đáp án D: Hai điểm M,N nằm khác phía so với Q nên không thỏa mãn, loại D.
Cho hình vẽ sau:

Kể tên các điểm nằm giữa A và D.
-
A.
N,B,C
-
B.
B,C,D
-
C.
N
-
D.
B,C
Đáp án: A
Quan sát hĩnh vẽ và tìm các điểm nằm giữa A và D
Các điểm nằm giữa A và D là N,B,C
Có bao nhiêu điểm nằm giữa N và D?
-
A.
3
-
B.
1
-
C.
2
-
D.
0
Đáp án: C
Tìm các điểm nằm giữa hai điểm N,D rồi kết luận.
Các điểm nằm giữa N và D là B,C
Vậy có 2 điểm cần tìm.
Số cặp điểm nằm cùng phía với điểm A là:
-
A.
9
-
B.
18
-
C.
12
-
D.
6
Đáp án: D
Liệt kê tất cả các cặp điểm nằm cùng phía với điểm A
Các cặp điểm nằm cùng phía so với điểm A là:
(N,B),(N,C),(N,D), (B,C),(B,D),(C,D)
Vậy có 6 cặp điểm thỏa mãn bài toán.
Trên hình vẽ, điểm B nằm giữa bao nhiêu cặp điểm?
-
A.
10
-
B.
8
-
C.
4
-
D.
6
Đáp án: C
Liệt kê các cặp điểm thỏa mãn điểm B nằm giữa.
Điểm B nằm giữa các cặp điểm là:
(N,C),(A,D),(A,C),(N,D)
Vậy có 4 cặp điểm thỏa mãn bài toán.
Cho hình vẽ sau:

Trên hình vẽ, điểm B và D nằm khác phía với mấy điểm?
-
A.
0
-
B.
3
-
C.
4
-
D.
1
Đáp án: D
Tìm số điểm nằm giữa hai điểm B,D trong hình vẽ rồi suy ra kết luận.
Sử dụng kiến thức: Nếu điểm B nằm giữa hai điểm A,C thì ta nói hai điểm A,C nằm khác phía so với B.
Trong hình vẽ chỉ có điểm C nằm giữa hai điểm B và D nên chỉ có 1 điểm thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Trên hình vẽ, điểm A và B nằm cùng phía với các điểm nào?
-
A.
điểm C
-
B.
điểm D
-
C.
điểm B
-
D.
Cả điểm C và điểm D
Đáp án: D
Sử dụng kiến thức: Nếu điểm B nằm giữa hai điểm A,C thì ta nói hai điểm A,B nằm cùng phía so với C và B,C nằm cùng phía so với A.
Trên hình vẽ, hai điểm A,B nằm cùng phía so với các điểm C,D.
Điểm A và C nằm cùng phía với điểm nào?
-
A.
điểm D
-
B.
điểm B
-
C.
điểm A
-
D.
Cả điểm D và điểm B
Đáp án: A
Sử dụng kiến thức: Nếu điểm B nằm giữa hai điểm A,C thì ta nói hai điểm A,B nằm cùng phía so với C và B,C nằm cùng phía so với A.
Trên hình vẽ, hai điểm A,C nằm cùng phía so với điểm D và nằm khác phía so với điểm B.
Chọn câu sai.
-
A.
Điểm B nằm giữa A và C.
-
B.
Điểm B nằm giữa A và D.
-
C.
Điểm C nằm giữa A và B.
-
D.
Điểm C nằm giữa D và A.
Đáp án: C
Quan sát hình vẽ và nhận xét tính đúng sai của từng đáp án.
Chú ý: Trong ba điểm thẳng hàng chỉ có 1 điểm nằm giữa hai điểm còn lại.
Đáp án A: Điểm B nằm giữa A và C nên A đúng và C sai.
Đáp án B: Điểm B nằm giữa A và D nên B đúng.
Điểm C nằm giữa D và A nên D đúng.
Câu 11 : Kể tên các tia trong hình vẽ sau

-
A.
Ox
-
B.
Ox,Oy,Oz,Ot
-
C.
Ox,Oy,Oz
-
D.
xO,yO,zO,tO
Đáp án : B
Sử dụng định nghĩa tia:
- Hình gồm điểm O và một phần đường thẳng bị chia ra bởi điểm O được gọi là một tia gốc O, còn gọi là một nửa đường thẳng gốc O.
Các tia trong hình vẽ là: Ox,Oy,Oz,Ot
Câu 12 : Cho AB và Ax là hai tia trùng nhau. Hãy chọn hình vẽ đúng.
-
A.
-
B.
-
C.
-
D.
Đáp án : A
Hai tia trùng nhau có cùng gốc và có một điểm chung khác gốc.
Xét các tia trong hình vẽ ở mỗi đáp án xem chúng trùng nhau hay không và kết luận.
Hình A: Hai tia AB và Ax chung gốc A
Hai tia AB và Ax cùng nằm trên nửa đường thẳng chứa tia Ax
Nên hai tia AB và Ax là hai tia trùng nhau.
Hình B: Hai tia AB,Ax đối nhau nên loại.
Hình C: Hai tia AB,Ax chỉ có chung mỗi điểm A nên không trùng nhau.
Hình D: Hình vẽ tia Ax chưa đúng.
Câu 13 : Cho tia AB, lấy M thuộc tia AB. Khẳng định nào sau đây đúng?
-
A.
M và A nằm cùng phía so với B
-
B.
M và B nằm cùng phía so với A
-
C.
A và B nằm cùng phía so với M
-
D.
M nằm giữa A và B
Đáp án : B
Vẽ hình theo hai trường hợp M có thể nằm giữa A và B hoặc B nằm giữa A và M rồi loại đáp án.
Vì M thuộc tia AB nên M có thể nằm giữa A và B hoặc B nằm giữa A và M
Ta có hình vẽ:
Th1:

Từ hình vẽ ta thấy đáp án C sai nên loại C.
Th2:

Từ hình vẽ ta thấy đáp án A, D sai nên loại A, D.
Cả hai hình vẽ đều có M và B nằm cùng phía so với A nên B đúng.
Câu 14 : Cho hai tia đối nhau MA và MB, X là 1 điểm thuộc tia MA. Trong 3 điểm X,M,B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại?
-
A.
chưa kết luận được
-
B.
X
-
C.
B
-
D.
M
Đáp án : D
Có thể sử dụng phương pháp sau:
Nếu Ax và Ay là hai tia đối nhau, mà điểm M thuộc tia Ax, điểm N thuộc tia Ay thì điểm A nằm giữa hai điểm M và N
Theo đề bài ta có hình vẽ:

Vì hai tia MA,MB đối nhau và X thuộc tia MA và B thuộc tia MB nên điểm M nằm giữa hai điểm B,X
Câu 15 : Trong hình vẽ sau, có bao nhiêu tia

-
A.
2
-
B.
0
-
C.
4
-
D.
1
Đáp án : C
Liệt kê các tia có trong hình vẽ với chú ý điểm O thuộc hai đường thẳng xy,zt
Có các tia là Ox,Oy,Oz,Ot.
Vậy có 4 tia.
Câu 16 : Vẽ hình theo cách diễn đạt sau:
+ Vẽ hai tia phân biệt Ox và Oy chung gốc nhưng không đối nhau, không trùng nhau
+ Vẽ đường thẳng aa′ cắt hai tia Ox;Oy theo thứ tự tại A và B(khác O)
+ Vẽ điểm C nằm giữa hai điểm A;B sau đó vẽ tia Oz đi qua C
Có bao nhiêu tia phân biệt trên hình vẽ thu được.
-
A.
6
-
B.
12
-
C.
9
-
D.
15
Đáp án : B
Vẽ hình, liệt kê các tia phân biệt dựa vào kiến thức:
Hai tia không trùng nhau còn được gọi là hai tia phân biệt.

Các tia phân biệt trong hình là:
Ox,Oy,Oz,Aa,Aa′,Ca,Ca′,Ba,Ba′,Ax,By,Cz
Có tất cả 12 tia phân biệt.
Cho hình vẽ sau

Một cặp tia đối nhau là:
-
A.
Ut,UV
-
B.
Us,Vt
-
C.
Vs,Vt
-
D.
Vs,Ut
Đáp án: C
Định nghĩa hai tia đối nhau:
Hai tia chung gốc và tạo thành một đường thẳng gọi là hai tia đối nhau.
Các cặp tia đối nhau có trong hình là:
Us,Uv hoặc Us,Ut; Vt,VU hoặc Vt,Vs
Đối chiếu với các đáp án ta thấy đáp án C đúng.
Kể tên các tia trùng nhau trên hình vẽ
-
A.
Tia UV và tia Ut; tia VU và tia Vs
-
B.
Tia Us và tia Vs; tia VU và tia Vs
-
C.
Tia Ut và tia Ut; tia VU và tia Vs
-
D.
Tia UV và tia Ut; tia VU và tia Us
Đáp án: A
Hai tia trùng nhau có cùng gốc và có một điểm chung khác gốc.
Các cặp tia trùng nhau trong hình là: tia UV và tia Ut; tia VU và tia Vs
Vẽ đường thẳng mn. Lấy điểm O trên đường thẳng mn, trên tia Om lấy điểm A, trên tia On lấy điểm B.
Một cặp tia đối nhau gốc O là:
-
A.
OB,AO
-
B.
mO,nO
-
C.
OA,Om
-
D.
OA,On
Đáp án: D
Hai tia chung gốc và tạo thành một đường thẳng gọi là hai tia đối nhau.

Các cặp tia đối nhau gốc O là: OA,OB (hoặc OA,On hoặc OB,Om hoặc Om,On)
Một cặp tia đối nhau gốc B là:
-
A.
Bn,BA
-
B.
BO,BA
-
C.
Bm,BA
-
D.
OB,Bn
Đáp án: A
Hai tia chung gốc và tạo thành một đường thẳng gọi là hai tia đối nhau.

Các cặp tia đối nhau gốc B là: Bn,BO hoặc Bn,BA hoặc Bn,Bm
Có bao nhiêu cặp tia trùng nhau gốc O?
-
A.
2
-
B.
4
-
C.
3
-
D.
0
Đáp án: A
Hai tia trùng nhau có cùng gốc và có một điểm chung khác gốc

Các cặp tia trùng nhau gốc O là:
OA,Om và OB,On
Vậy có hai cặp tia trùng nhau gốc O
Trong ba điểm O;A;B thì điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại?
-
A.
A
-
B.
O
-
C.
B
-
D.
chưa kết luận được
Đáp án: B
Sử dụng chú ý sau:
Nếu Ax và Ay là hai tia đối nhau, mà điểm M thuộc tia Ax, điểm N thuộc tia Ay thì điểm A nằm giữa hai điểm M và N

Vì điểm O nằm trên đường thẳng mn nên hai tia Om,On đối nhau.
Mà điểm A thuộc tia Om và điểm B thuộc tia On nên điểm O nằm giữa hai điểm A,B
Vẽ hai đường thẳng xy và mn cắt nhau tại O.
Kể tên các cặp tia đối nhau.
-
A.
Không có cặp tia đối nhau
-
B.
Cặp tia Ox,On và cặp tia Om,Oy
-
C.
Cặp tia Ox,Oy và cặp tia Om,On
-
D.
Cặp tia Ox,Om và cặp tia Oy,On
Đáp án: C
Hai tia chung gốc và tạo thành một đường thẳng gọi là hai tia đối nhau.

Các cặp tia đối nhau là:Ox,Oy và Om,On
Trên tia On lấy điểm A, trên tia Om lấy điểm B. Kể tên các tia trùng nhau.
-
A.
OA,On và OB,Om và Ox,Oy
-
B.
OA,On và OB,Om
-
C.
OA,On và Ox,Oy
-
D.
OA,OB và OB,Om
Đáp án: B
Hai tia trùng nhau có cùng gốc và có một điểm chung khác gốc

Các cặp tia trùng nhau là: OA,On và OB,Om
Trên tia On lấy điểm A, trên tia Om lấy điểm B. Lấy điểm C sao cho điểm O nằm giữa hai điểm B và C. Khi đó điểm C thuộc tia nào?
-
A.
Ox,Oy
-
B.
Oy,OA
-
C.
Om,OA
-
D.
On,OA
Đáp án: D
Nếu điểm O nằm giữa hai điểmA và B thì hai tia OA;OB đối nhau

Vì điểm O nằm giữa hai điểm B,C nên hai tia OB,OC đối nhau.
Nên C nằm trên tia đối của tia OB hay C nằm trên tia OA hoặc On
Cho hình vẽ sau

Tia nào trùng với tia Ay?
-
A.
Tia Ax
-
B.
Tia OB,By
-
C.
Tia BA
-
D.
Tia AO,AB
Đáp án: D
Hai tia trùng nhau có cùng gốc và có một điểm chung khác gốc.
Có 2 tia trùng với tia Ay đó là tia AO và tia AB.
Hai tia Ax và By có vị trí như thế nào với nhau
-
A.
Đối nhau
-
B.
Trùng nhau
-
C.
Không đối nhau, không trùng nhau
-
D.
Vừa đối nhau, vừa trùng nhau
Đáp án: C
Quan sát hình vẽ và nhận xét dựa vào gốc của hai tia Ax,By
Chú ý:
- Hai tia trùng nhau có cùng gốc và có một điểm chung khác gốc.
- Hai tia chung gốc và tạo thành một đường thẳng gọi là hai tia đối nhau.
Hai tia Ax và By không chung gốc và nằm về hai phía khác nhau nên chúng không trùng nhau cũng không đối nhau .
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 34: Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng Toán 6 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 35: Trung điểm của đoạn thẳng Toán 6 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 36: Góc Toán 6 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 37: Số đo góc Toán 6 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài tập cuối chương VIII Toán 6 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 32: Điểm và đường thẳng Toán 6 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
- Trắc nghiệm Bài tập cuối chương IX Toán 6 Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Bài 43: Xác suất thực nghiệm Toán 6 Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Bài 42: Kết quả có thể và sự kiện trong trò chơi, thí nghiệm Toán 6 Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Bài 41: Biểu đồ cột kép Toán 6 Kết nối tri thức với cuộc sống
- Trắc nghiệm Bài 40: Biểu đồ cột Toán 6 Kết nối tri thức