Trắc nghiệm Các dạng toán về tính chất cơ bản của phân số Toán 6 Kết nối tri thức
Đề bài
Câu 1 : Tìm xx biết 23233232=x32.23233232=x32.
-
A.
101101
-
B.
3232
-
C.
−23−23
-
D.
2323
Câu 2 : Phân số bằng phân số 301403301403 mà có tử số và mẫu số đều là số dương, có ba chữ số là phân số nào?
-
A.
151201151201
-
B.
602806602806
-
C.
301304301304
-
D.
90312099031209
Câu 3 : Tìm xx biết −5−14=206−5x−5−14=206−5x
-
A.
x=10x=10
-
B.
x=−10x=−10
-
C.
x=5x=5
-
D.
x=6x=6
Câu 4 : Cho A=1.3.5.7...3921.22.23...40A=1.3.5.7...3921.22.23...40 và B=1.3.5...(2n−1)(n+1)(n+2)(n+3)...2n(n∈N∗)B=1.3.5...(2n−1)(n+1)(n+2)(n+3)...2n(n∈N∗) . Chọn câu đúng.
-
A.
A=1220;B=12nA=1220;B=12n
-
B.
A=1225,B=12n+1A=1225,B=12n+1
-
C.
A=1220,B=122nA=1220,B=122n
-
D.
A=1221,B=12n+1A=1221,B=12n+1
Câu 5 : Tìm phân số bằng với phân số 200520200520 mà có tổng của tử và mẫu bằng 306.306.
-
A.
8422284222
-
B.
200520200520
-
C.
8522185221
-
D.
100260100260
Câu 6 : Cho các phân số 6n+8;7n+9;8n+10;...;35n+37.6n+8;7n+9;8n+10;...;35n+37. Tìm số tự nhiên nn nhỏ nhất để các phân số trên tối giản.
-
A.
3535
-
B.
3434
-
C.
3737
-
D.
3636
Câu 7 :
Trong các phân số dưới đây, phân số nào bằng phân số 3535?
A. 615615
B. 20122012
C. 15251525
D. 18361836
Câu 8 :
Điền số thích hợp vào ô trống:
Câu 9 :
Trong các phân số sau, phân số nào bằng với phân số 4747?
814814
16181618
20352035
36633663
100185100185
Lời giải và đáp án
Câu 1 : Tìm xx biết 23233232=x32.23233232=x32.
-
A.
101101
-
B.
3232
-
C.
−23−23
-
D.
2323
Đáp án : D
Rút gọn phân số đã cho: Chia cả tử và mẫu của phân số abab cho ƯCLN của |a||a| và |b||b| để rút gọn phân số tối giản.
Ta có: 23233232=2323:1013232:10123233232=2323:1013232:101=2332=x32⇒x=23=2332=x32⇒x=23
Câu 2 : Phân số bằng phân số 301403301403 mà có tử số và mẫu số đều là số dương, có ba chữ số là phân số nào?
-
A.
151201151201
-
B.
602806602806
-
C.
301304301304
-
D.
90312099031209
Đáp án : B
Ta nhân cả tử và mẫu của phân số đã cho với một số tự nhiên thích hợp (≠1)(≠1) để thu được phân số cần tìm.
Ta có:
+)301403=301.2403.2=602806(TM)+)301403=301.2403.2=602806(TM)
+)301403=301.3403.3=9031209(L)+)301403=301.3403.3=9031209(L)
Do đó ở các trường hợp nhân cả tử và mẫu với một số tự nhiên lớn hơn 33 ta cũng đều loại được.
Ngoài ra phân số 301403301403 tối giản nên không thể rút gọn được.
Vậy phân số cần tìm là 602806602806
Câu 3 : Tìm xx biết −5−14=206−5x−5−14=206−5x
-
A.
x=10x=10
-
B.
x=−10x=−10
-
C.
x=5x=5
-
D.
x=6x=6
Đáp án : B
Áp dụng tính chất: Nhân cả tử và mẫu của phân số với một số nguyên khác ±1±1 ta được phân số mới bằng phân số đã cho.
Biến đổi để hai vế là hai phân số có cùng tử số, từ đó cho hai mẫu số bằng nhau ta tìm được x.x.
Ta có:
−5−14=(−5).(−4)(−14).(−4)=2056=206−5x−5−14=(−5).(−4)(−14).(−4)=2056=206−5x
⇒56=6−5x56−6=−5x50=−5xx=50:(−5)x=−10
Câu 4 : Cho A=1.3.5.7...3921.22.23...40 và B=1.3.5...(2n−1)(n+1)(n+2)(n+3)...2n(n∈N∗) . Chọn câu đúng.
-
A.
A=1220;B=12n
-
B.
A=1225,B=12n+1
-
C.
A=1220,B=122n
-
D.
A=1221,B=12n+1
Đáp án : A
Quan sát A và B ta thấy tử số của biểu thức đều thiếu thành phần tích các số chẵn 2.4.6.....2n nên ta có thể thử:
- Nhân cả tử và mẫu của A với 2.4.6.....40
- Nhân cả tử và mẫu của B với 2.4.6.....2n
Sau đó rút gọn các biểu thức ta được kết quả cần tìm.
+ Nhân cả tử và mẫu của A với 2.4.6.....40 ta được:
A=(1.3.....39).(2.4.....40)(2.4.6.....40).(21.22.....40)=1.2.3.....39.40(2.1).(2.2).(2.3).....(2.20).(21.22.....40)
=1.2.3.....39.40220.(1.2.3.....20.21.22.....40)=1220
+ Nhân cả tử và mẫu của B với 2.4.6.....2n ta được:
B=(1.3.....(2n−1)).(2.4.....2n)(2.4.6.....2n).((n+1).(n+2).....2n)=1.2.3.....(2n−1).2n(2.1).(2.2).(2.3).....(2.n).((n+1).(n+2).....2n)
=1.2.3.....(2n−1).2n2n.(1.2.3.....n.(n+1).(n+2).....2n)=12n
Vậy A=1220,B=12n
Câu 5 : Tìm phân số bằng với phân số 200520 mà có tổng của tử và mẫu bằng 306.
-
A.
84222
-
B.
200520
-
C.
85221
-
D.
100260
Đáp án : C
- Tìm dạng tổng quát của phân số đã cho có dạng a.kb.k(k∈Z,k≠0)
- Viết mối quan hệ của ak với bk dựa vào điều kiện bài cho rồi tìm k
Ta có: 200520=513 nên có dạng tổng quát là 5k13k(k∈Z,k≠0)
Do tổng và tử và mẫu của phân số cần tìm bằng 306 nên:
5k+13k=30618k=306k=306:18k=17
Vậy phân số cần tìm là 5.1713.17=85221
Câu 6 : Cho các phân số 6n+8;7n+9;8n+10;...;35n+37. Tìm số tự nhiên n nhỏ nhất để các phân số trên tối giản.
-
A.
35
-
B.
34
-
C.
37
-
D.
36
Đáp án : A
Đưa các phân số về dạng aa+(n+2) rồi lập luận
Các phân số đã cho đều có dạng aa+(n+2)
Và tối giản nếu a và n+2 nguyên tố cùng nhau
Vì: [a+(n+2)]−a=n+2 với
a=6;7;8;.....;34;35
Do đó n+2 nguyên tố cùng nhau với các số 6;7;8;.....;34;35
Số tự nhiên n+2 nhỏ nhất thỏa mãn tính chất này là 37
Ta có n+2=37 nên n=37−2=35
Vậy số tự nhiên nhỏ nhất cần tìm là 35
Câu 7 :
Trong các phân số dưới đây, phân số nào bằng phân số 35?
A. 615
B. 2012
C. 1525
D. 1836
C. 1525
Rút gọn các phân số đã cho thành phân số tối giản. Phân số bằng phân số 35 thì rút gọn được về phân số tối giản 35.
Ta có:
615=6:315:3=25; 2012=20:412:4=53
1525=15:525:5=35;1836=18:1836:18=12
Vậy trong các phân số đã cho, phân số bằng với phân số 35 là 1525.
Câu 8 :
Điền số thích hợp vào ô trống:
Áp dụng tính chất cơ bản của phân số: Nếu cả tử số và mẫu số của một phân số cùng chia hết cho một số tự nhiên khác 0 thì sau khi chia ta được một phân số bằng phân số đã cho.
Ta thấy mẫu số của phân số 3024 chia cho 6 thì tử số ta cũng chia cho 6, khi đó ta được phân số mới bằng phân số 3024.
Ta có: 3024=30:624:6=54
Vậy đáp án đúng điền vào chỗ chấm lần lượt từ trái sang phải, từ trên xuống dưới là 6,5;4.
Câu 9 :
Trong các phân số sau, phân số nào bằng với phân số 47?
814
1618
2035
3663
100185
814
2035
3663
Rút gọn các phân số đã cho thành phân số tối giản. Phân số bằng phân số 47 thì rút gọn được về phân số tối giản 47.
Ta có:
814=8:214:2=47;1618=16:218:2=89;2035=20:535:5=47;3663=36:963:9=47;100185=100:5185:5=2037⋅
Vậy các phân số bằng phân số 47 là 814;2035;3663⋅.
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 24: So sánh phân số Toán 6 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Các dạng toán về so sánh phân số Toán 6 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 24: Hỗn số dương Toán 6 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Các dạng toán về hỗn số dương Toán 6 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 25: Phép cộng và phép trừ phân số Toán 6 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Các dạng toán về phép cộng và phép trừ phân số Toán 6 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 26: Phép nhân và phép chia phân số Toán 6 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Các dạng toán về phép nhân và phép chia phân số Toán 6 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 27: Hai bài toán về phân số Toán 6 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài tập cuối chương VI Toán 6 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Tính chất cơ bản của phân số Toán 6 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Các dạng toán về mở rộng khái niệm phân số. Phân số bằng nhau Toán 6 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 23: Mở rộng phân số. Phân số bằng nhau Toán 6 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
- Trắc nghiệm Bài tập cuối chương IX Toán 6 Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Bài 43: Xác suất thực nghiệm Toán 6 Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Bài 42: Kết quả có thể và sự kiện trong trò chơi, thí nghiệm Toán 6 Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Bài 41: Biểu đồ cột kép Toán 6 Kết nối tri thức với cuộc sống
- Trắc nghiệm Bài 40: Biểu đồ cột Toán 6 Kết nối tri thức