Trắc nghiệm Bài 39: Bảng thống kê và biểu đồ tranh Toán 6 Kết nối tri thức
Đề bài
Điều tra loại phim yêu thích nhất của 36 học sinh lớp 6A3, bạn lớp trưởng thu được bảng dữ liệu ban đầu như sau:
Viết tắt: H: Hoạt hình; L: Lịch sử; K: Khoa học; C: Ca nhạc; T: Trinh thám.
Loại phim nào được các bạn học sinh lớp 6A3 yêu thích nhất?
-
A.
Hoạt hình
-
B.
Lịch sử
-
C.
Khoa học
-
D.
Trinh thám
Hãy đọc bảng thống kê xếp loại hạnh kiểm lớp 6A sau:
Em hãy cho biết số học sinh có hạnh kiểm từ khá trở lên là bao nhiêu?
-
A.
5
-
B.
28
-
C.
27
-
D.
30
Hãy đọc bảng thống kê xếp loại hạnh kiểm lớp 6A sau:
Em hãy cho biết lớp 6A có tất cả bao nhiêu học sinh?
-
A.
25
-
B.
3
-
C.
2
-
D.
30
Bạn Hùng ghi chép nhanh điểm Toán của các bạn trong tổ 1 của lớp 6A5 thành dãy dữ liệu: 5; 8; 6; 7; 8; 5; 4; 6; 9; 6; 8; 8.
Em hãy giúp Hùng sắp xếp lại dữ liệu trên vào bảng sau (theo mẫu):
Em hãy cho biết có bao nhiêu bạn được điểm 8 và có bao nhiêu bạn có điểm dưới 6.
-
A.
4 bạn được 8 và 2 bạn dưới 6.
-
B.
4 bạn được 8 và 3 bạn dưới 6
-
C.
4 bạn được 8 và 6 bạn dưới 6
-
D.
1 bạn được 8 và 3 bạn dưới 6
Cho bảng số liệu đánh giá chất lượng sản phẩm bằng điểm số 1, 2, 3, 4, 5 của một lô hàng gồm 15 sản phẩm như sau:
Điểm |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
Số sản phẩm |
3 |
0 |
5 |
7 |
0 |
Đối tượng thống kê là
-
A.
Các điểm số 1, 2, 3, 4, 5.
-
B.
Số sản phẩm 3,0,5,7,0
-
C.
Điểm số và sản phẩm
-
D.
Lô hàng
Biểu đồ tranh dưới đây cho biết số học sinh nữ của các lớp khối 6 trường THCS Hoàng Việt.
Em hãy quan sát biểu đồ tranh ở trên và chọn đáp án đúng
-
A.
Lớp 6A1 có ít học sinh nữ nhất
-
B.
Lớp 6A4 có nhiều học sinh nữ hơn lớp 6A5
-
C.
Lớp 6A6 có 20 học sinh nữ.
-
D.
Tổng số học sinh nữ của các lớp khối 6 là 120 học sinh
Một cửa hàng bán kính ghi lại số kính bán được trong tháng bằng bảng số liệu sau:
Số kính bán được trong tháng
Màu kính |
Trắng |
Đen |
Xanh |
Trắng bạc |
Vàng kim |
Số lượng |
20 |
10 |
30 |
15 |
25 |
Sử dụng các biểu tượng sau để vẽ biểu đồ tranh
Cần bao nhiêu biểu tượng hình tròn màu tím để biểu diễn số kính màu vàng kim?
-
A.
25
-
B.
4
-
C.
5
-
D.
6
Biểu đồ tranh dưới đây cho ta thông tin về loại quả yêu thích của các bạn học sinh khối lớp 6.
Trong biểu đồ trên, nếu số bạn yêu thích quả táo là 45 thì ta phải vẽ thêm bao nhiêu biểu tượng?
-
A.
20
-
B.
1
-
C.
2
-
D.
4
Biểu đồ tranh dưới đây cho biết số ti vi (TV) bán được qua các năm của siêu thị điện máy A.
Năm nào siêu thị điện máy bán được nhiều TV nhất?
-
A.
2017
-
B.
2018
-
C.
2019
-
D.
2020
Cho biểu đồ tranh số học sinh khối lớp 6 được điểm 10 môn Toán trong tuần như sau:
Số học sinh được điểm 10 môn Toán vào Thứ Tư là bao nhiêu?
-
A.
1
-
B.
2
-
C.
5
-
D.
4
Điều tra loại phim yêu thích nhất của 36 học sinh lớp 6A3, bạn lớp trưởng thu được bảng dữ liệu ban đầu như sau:
Viết tắt: H: Hoạt hình; L: Lịch sử; K: Khoa học; C: Ca nhạc; T: Trinh thám.
Có bao nhiêu bạn thích phim Lịch sử?
-
A.
5
-
B.
6
-
C.
7
-
D.
8
Lời giải và đáp án
Điều tra loại phim yêu thích nhất của 36 học sinh lớp 6A3, bạn lớp trưởng thu được bảng dữ liệu ban đầu như sau:
Viết tắt: H: Hoạt hình; L: Lịch sử; K: Khoa học; C: Ca nhạc; T: Trinh thám.
Loại phim nào được các bạn học sinh lớp 6A3 yêu thích nhất?
-
A.
Hoạt hình
-
B.
Lịch sử
-
C.
Khoa học
-
D.
Trinh thám
Đáp án : A
- Lập bảng thống kê: Điền số bạn thích vào ô bên dưới của mỗi loại phim.
- Tìm phim có số bạn thích nhiều nhất dựa vào bảng.
Số chữ H là 11, số chữ L là 6, số chữ K là 4, số chữ C là 7, số chữ T là 8.
Bảng thống kế các bộ phim yêu thích của các học sinh lớp 6A3 là:
Loại phim |
Hoạt hình |
Lịch sử |
Khoa học |
Ca nhạc |
Trinh thám |
Số bạn thích |
11 |
6 |
4 |
7 |
8 |
Phim hoạt hình có số bạn là 11 nên loại phim hoạt hình được các bạn học sinh lớp 6A3 yêu thích nhất.
Hãy đọc bảng thống kê xếp loại hạnh kiểm lớp 6A sau:
Em hãy cho biết số học sinh có hạnh kiểm từ khá trở lên là bao nhiêu?
-
A.
5
-
B.
28
-
C.
27
-
D.
30
Đáp án : B
- Số học sinh có hạnh kiểm khá trở lên bằng tổng số học sinh có hạnh kiểm Khá và Giỏi.
Số học sinh có hạnh kiểm từ khá trở lên là
25+3=28 (học sinh)
Hãy đọc bảng thống kê xếp loại hạnh kiểm lớp 6A sau:
Em hãy cho biết lớp 6A có tất cả bao nhiêu học sinh?
-
A.
25
-
B.
3
-
C.
2
-
D.
30
Đáp án : D
Số học sinh lớp 6A bằng tổng của các học sinh hạnh kiểm Tốt, Khá, TB.
Số học sinh lớp 6A là: 25+3+2=30 (học sinh)
Bạn Hùng ghi chép nhanh điểm Toán của các bạn trong tổ 1 của lớp 6A5 thành dãy dữ liệu: 5; 8; 6; 7; 8; 5; 4; 6; 9; 6; 8; 8.
Em hãy giúp Hùng sắp xếp lại dữ liệu trên vào bảng sau (theo mẫu):
Em hãy cho biết có bao nhiêu bạn được điểm 8 và có bao nhiêu bạn có điểm dưới 6.
-
A.
4 bạn được 8 và 2 bạn dưới 6.
-
B.
4 bạn được 8 và 3 bạn dưới 6
-
C.
4 bạn được 8 và 6 bạn dưới 6
-
D.
1 bạn được 8 và 3 bạn dưới 6
Đáp án : B
Đếm và điền vào dòng 2 của bảng sau đó trả lời câu hỏi
Cách điền:
Tổ 1 của lớp 6A5 có 12 bạn đạt các điểm toán là: 9; 8; 7; 6; 5; 4.
Trong các số 5; 8; 6; 7; 8; 5; 4; 6; 9; 6; 8; 8 có 1 số 9 nên số bạn được 9 là 1.
=> Ta điền 1 vào ô dưới điểm 9.
Số bạn được 8 là 4 nên ta điền 4 vào ô dưới điểm 8
Tương tự với số bạn được 7; 6; 5; 4.
Điểm dưới 6 là 5 và 4
Số bạn được 5 là 2 và số bạn được 4 là 1 nên tổng số bạn dưới 6 là 2+1=3 bạn.
Dựa vào bảng trên ta thấy có 4 bạn được điểm 8 và 3 bạn có điểm dưới 6.
Cho bảng số liệu đánh giá chất lượng sản phẩm bằng điểm số 1, 2, 3, 4, 5 của một lô hàng gồm 15 sản phẩm như sau:
Điểm |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
Số sản phẩm |
3 |
0 |
5 |
7 |
0 |
Đối tượng thống kê là
-
A.
Các điểm số 1, 2, 3, 4, 5.
-
B.
Số sản phẩm 3,0,5,7,0
-
C.
Điểm số và sản phẩm
-
D.
Lô hàng
Đáp án : A
- Đối tượng thống kê: Ta cần tìm số liệu của đối tượng nào thì đó là đối tượng thống kê.
- Các đối tượng này được biểu diễn ở dòng đầu tiên của bảng.
Bảng trên có thông tin về số sản phẩm đạt từng loại điểm 1, 2, 3, 4, 5 nên đối tượng thống kê là các điểm số 1,2,3,4,5.
Biểu đồ tranh dưới đây cho biết số học sinh nữ của các lớp khối 6 trường THCS Hoàng Việt.
Em hãy quan sát biểu đồ tranh ở trên và chọn đáp án đúng
-
A.
Lớp 6A1 có ít học sinh nữ nhất
-
B.
Lớp 6A4 có nhiều học sinh nữ hơn lớp 6A5
-
C.
Lớp 6A6 có 20 học sinh nữ.
-
D.
Tổng số học sinh nữ của các lớp khối 6 là 120 học sinh
Đáp án : C
Đếm số biểu tượng để tính số HS nữ của mỗi lớp (mỗi biểu tượng ứng với 10 HS nữ).
Số học sinh nữ.
Lớp 6A1: 2.10 = 20 học sinh nữ
Lớp 6A2: 3.10 = 30 học sinh nữ
Lớp 6A3: 1.10 = 10 học sinh nữ
Lớp 6A4: 2.10 = 20 học sinh nữ
Lớp 6A5: 3.10 = 30 học sinh nữ
Lớp 6A6: 2.10 = 20 học sinh nữ
Lớp 6A3 có ít học sinh nữ nhất (10 học sinh) => A sai
Lớp 6A5 có 30 học sinh nữ, lớp 6A4 có 20 học sinh nữ => Lớp 6A4 có ít học sinh nữ
hơn lớp 6A5. => B sai.
Lớp 6A6 có 20 học sinh nữ. => C đúng.
Tổng số học sinh nữ của các lớp khối 6 là: 20 + 30 + 10 + 20 + 30 + 20 = 130 học sinh.
=> D sai.
Một cửa hàng bán kính ghi lại số kính bán được trong tháng bằng bảng số liệu sau:
Số kính bán được trong tháng
Màu kính |
Trắng |
Đen |
Xanh |
Trắng bạc |
Vàng kim |
Số lượng |
20 |
10 |
30 |
15 |
25 |
Sử dụng các biểu tượng sau để vẽ biểu đồ tranh
Cần bao nhiêu biểu tượng hình tròn màu tím để biểu diễn số kính màu vàng kim?
-
A.
25
-
B.
4
-
C.
5
-
D.
6
Đáp án : C
- Số hình tròn bằng số kính chia cho 5.
Màu trắng có 20 chiếc, ta vẽ 20:5=4 hình tròn.
Tương tự với màu đen, ta vẽ 2 hình, màu xanh ta vẽ 6 hình, màu trắng bạc ta vẽ 3 hình và màu vàng kim vẽ 5 hình.
Từ bảng thống kê, ta vẽ được biểu đồ tranh như sau:
Biểu đồ tranh dưới đây cho ta thông tin về loại quả yêu thích của các bạn học sinh khối lớp 6.
Trong biểu đồ trên, nếu số bạn yêu thích quả táo là 45 thì ta phải vẽ thêm bao nhiêu biểu tượng?
-
A.
20
-
B.
1
-
C.
2
-
D.
4
Đáp án : C
- Tính số táo tăng thêm so với ban đầu.
- Lấy số táo tăng thêm chia cho 10 thì được số biểu tượng cần tìm.
- 2 + 5 = 25 => Táo được 25 học sinh yêu thích.
Nếu số bạn yêu thích quả táo là 45 thì số táo tăng thêm là:
45 – 25 = 20 (học sinh)
Số biểu tượng cần vẽ là 20:10=2 (biểu tượng)
Vậy phải vẽ thêm 2 biểu tượng ngôi sao.
Biểu đồ tranh dưới đây cho biết số ti vi (TV) bán được qua các năm của siêu thị điện máy A.
Năm nào siêu thị điện máy bán được nhiều TV nhất?
-
A.
2017
-
B.
2018
-
C.
2019
-
D.
2020
Đáp án : D
- Số ti vi bán được qua các năm
- Tìm năm siêu thị điện máy bán được nhiều TV nhất.
- Số ti vi bán được qua các năm ở siêu thị điện máy A là:
+ Năm 2016: 500. 2 = 1 000 TV
+ Năm 2017: 500. 3 = 1 500 TV
+ Năm 2018: 500 + 250 = 750 TV
+ Năm 2019: 500. 4 = 2 000 TV
+ Năm 2020: 500. 6 = 3 000 TV
- Năm 2020 bán được số ti vi nhiều nhất (3 000 TV).
Cho biểu đồ tranh số học sinh khối lớp 6 được điểm 10 môn Toán trong tuần như sau:
Số học sinh được điểm 10 môn Toán vào Thứ Tư là bao nhiêu?
-
A.
1
-
B.
2
-
C.
5
-
D.
4
Đáp án : D
- Mỗi một hình tròn tương ứng với 1 học sinh được điểm 10 môn Toán.
- Quan sát hàng “Thứ Tư” để tìm số học sinh được điểm 10.
Thứ Tư có 4 hình tròn tương ứng với 4 học sinh được điểm 10 môn Toán.
Điều tra loại phim yêu thích nhất của 36 học sinh lớp 6A3, bạn lớp trưởng thu được bảng dữ liệu ban đầu như sau:
Viết tắt: H: Hoạt hình; L: Lịch sử; K: Khoa học; C: Ca nhạc; T: Trinh thám.
Có bao nhiêu bạn thích phim Lịch sử?
-
A.
5
-
B.
6
-
C.
7
-
D.
8
Đáp án : B
Đếm số chữ L: Số bạn thích phim Lịch sử
Quan sát bảng ta thấy có tất cả 6 chữ L nên có đúng 6 bạn thích phim Lịch sử.
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 40: Biểu đồ cột Toán 6 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 41: Biểu đồ cột kép Toán 6 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 42: Kết quả có thể và sự kiện trong trò chơi, thí nghiệm Toán 6 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 43: Xác suất thực nghiệm Toán 6 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài tập cuối chương IX Toán 6 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 38: Dữ liệu và thu thập dữ liệu Toán 6 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
- Trắc nghiệm Bài tập cuối chương IX Toán 6 Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Bài 43: Xác suất thực nghiệm Toán 6 Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Bài 42: Kết quả có thể và sự kiện trong trò chơi, thí nghiệm Toán 6 Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Bài 41: Biểu đồ cột kép Toán 6 Kết nối tri thức với cuộc sống
- Trắc nghiệm Bài 40: Biểu đồ cột Toán 6 Kết nối tri thức