Trắc nghiệm Bài 24: Hỗn số dương Toán 6 Kết nối tri thức
Đề bài
Câu 1 : Viết phân số 43 dưới dạng hỗn số ta được
-
A.
123
-
B.
313
-
C.
314
-
D.
113
Câu 2 : Tính (−214)+52
-
A.
−14
-
B.
32
-
C.
14
-
D.
34
Câu 3 : Tìm x biết 2x7=7535
-
A.
x=1
-
B.
x=2
-
C.
x=3
-
D.
x=4
Câu 4 : Chọn câu đúng.
-
A.
(−334).112=−338
-
B.
334:115=3320
-
C.
(−3)−(−225)=−35
-
D.
5710.15=1052
Câu 5 : Dùng hỗn số viết thời gian ở đồng hồ trong các hình vẽ, ta được lần lượt các hỗn số là:
-
A.
213; 456; 616; 912
-
B.
214; 416; 616; 912
-
C.
213; 456; 656; 912
-
D.
213; 456; 616; 916
Câu 6 : Viết các phân số và hỗn số sau dưới dạng số thập phân:
−91000= …; −58= …; 3225=…
-
A.
−0,09;−0,625;3,08
-
B.
−0,009;−0,625;3,08
-
C.
−0,9;−0,625;3,08
-
D.
−0,009;−0,625;3,008
Câu 7 : Viết các số thập phân sau dưới dạng phân số tối giản:
−0,125=…; −0,012=...; −4,005=...
-
A.
−18;−3250;−40051000
-
B.
−18;−325;−801200
-
C.
−14;−3250;−801200
-
D.
−18;−3250;−801200
Câu 8 : Tính giá trị biểu thức M=60713.x+50813.x−11213.x biết x=−8710
-
A.
−870
-
B.
−87
-
C.
870
-
D.
92710
Câu 9 : Tìm số tự nhiên x sao cho: 613:429<x<(1029+225)−629.
-
A.
x∈{2;3;4;5;6}
-
B.
x∈{3,4;5;6}
-
C.
x∈{2;3,4;5}
-
D.
x∈{3,4;5;6;7}
Câu 10 : Dùng phân số hoặc hỗn số (nếu có thể) để viết các đại lượng diện tích dưới đây theo mét vuông, ta được:
a) 125dm2 b) 218cm2 c) 240dm2 d) 34cm2
-
A.
125100m2; 1095000m2; 240100m2; 175000m2.
-
B.
125100m2; 2950m2; 240100m2; 175000m2.
-
C.
125100m2; 2950m2; 240100m2; 1750m2.
-
D.
125100m2; 1095000m2; 240100m2; 1750m2.
Câu 11 : Viết 2 giờ 15 phút dưới dạng hỗn số với đơn vị là giờ:
-
A.
114 giờ
-
B.
215 giờ
-
C.
214 giờ
-
D.
15130 giờ
Lời giải và đáp án
Câu 1 : Viết phân số 43 dưới dạng hỗn số ta được
-
A.
123
-
B.
313
-
C.
314
-
D.
113
Đáp án : D
+ Nếu phân số dương lớn hơn 1, ta có thể viết nó dưới dạng hỗn số bằng cách: chia tử cho mẫu, thương tìm được là phần nguyên của hỗn số, số dư là tử của phân số kèm theo, còn mẫu vẫn là mẫu đã cho.
Ta có: 4:3 bằng 1 (dư 1 ) nên 43=113
Câu 2 : Tính (−214)+52
-
A.
−14
-
B.
32
-
C.
14
-
D.
34
Đáp án : C
Đổi hỗn số ra phân số rồi thực hiện phép cộng hai phân số.
(−214)+52=−94+52=−94+104=14
Câu 3 : Tìm x biết 2x7=7535
-
A.
x=1
-
B.
x=2
-
C.
x=3
-
D.
x=4
Đáp án : A
Đổi hỗn số thành phân số, đồng thời rút gọn phân số có thể rút gọn được, từ đó tìm x
2x7=75352.7+x7=15714+x=15x=15−14x=1
Câu 4 : Chọn câu đúng.
-
A.
(−334).112=−338
-
B.
334:115=3320
-
C.
(−3)−(−225)=−35
-
D.
5710.15=1052
Đáp án : C
- Thực hiện các phép tính ở mỗi đáp án.
- Kết luận.
Chú ý: Đổi các hỗn số thành phân số rồi thực hiện cộng, trừ, nhân, chia các phân số.
Đáp án A: (−334).112=−154.32=−458=−558≠−338
Nên A sai.
Đáp án B: 334:115=154:65=154.56=258=318≠3320 nên B sai.
Đáp án C: (−3)−(−225)=(−3)−(−125)=(−3)+125=−35
Nên C đúng.
Đáp án D: 5710.15=5710.15=1712≠1052 nên D sai.
Câu 5 : Dùng hỗn số viết thời gian ở đồng hồ trong các hình vẽ, ta được lần lượt các hỗn số là:
-
A.
213; 456; 616; 912
-
B.
214; 416; 616; 912
-
C.
213; 456; 656; 912
-
D.
213; 456; 616; 916
Đáp án : A
Hỗn số gồm:
Phần nguyên = số giờ
Phần phân số = Số phút: 60
Hình a: 213
Hình b: 456
Hình c: 616
Hình d: 912
Vậy ta được các hỗn số: 213; 456; 616; 912.
Câu 6 : Viết các phân số và hỗn số sau dưới dạng số thập phân:
−91000= …; −58= …; 3225=…
-
A.
−0,09;−0,625;3,08
-
B.
−0,009;−0,625;3,08
-
C.
−0,9;−0,625;3,08
-
D.
−0,009;−0,625;3,008
Đáp án : B
Viết các phân số và hỗn số dưới dạng các phân số có mẫu là số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn,…rồi viết chúng dưới dạng số thập phân.
−91000=−0,009
−58=−5.1258.125=−6251000=−0,625
3225=38100=3,08
Câu 7 : Viết các số thập phân sau dưới dạng phân số tối giản:
−0,125=…; −0,012=...; −4,005=...
-
A.
−18;−3250;−40051000
-
B.
−18;−325;−801200
-
C.
−14;−3250;−801200
-
D.
−18;−3250;−801200
Đáp án : D
¯a,bcd=abcd1000
−0,125=−1251000=−125:1251000:125=−18
−0,012=−121000=−12:41000:4=−3250
−4,005=−40051000=−4005:51000:5=−801200
Câu 8 : Tính giá trị biểu thức M=60713.x+50813.x−11213.x biết x=−8710
-
A.
−870
-
B.
−87
-
C.
870
-
D.
92710
Đáp án : A
Thu gọn M rồi thay x=−8710 vào tính giá trị của M
M=60713.x+50813.x−11213.x
M=(60713+50813−11213).x
M=[(60+50−11)+(713+813−213)].x
M=(99+1).x=100x
Thay x=−8710 vào M ta được:
M=100.(−8710) =100.(−8710)=−870
Câu 9 : Tìm số tự nhiên x sao cho: 613:429<x<(1029+225)−629.
-
A.
x∈{2;3;4;5;6}
-
B.
x∈{3,4;5;6}
-
C.
x∈{2;3,4;5}
-
D.
x∈{3,4;5;6;7}
Đáp án : A
Rút gọn vế trái và vế phải bằng cách đưa hỗn số về phân số. Từ đó chọn số phù hợp.
613:429<x<(1029+225)−629193:389<x<929+125−56932<x<325
Ta có:
32<x<3251,5<x<6,4
Vì x là số tự nhiên nên x∈{2;3;4;5;6}.
Câu 10 : Dùng phân số hoặc hỗn số (nếu có thể) để viết các đại lượng diện tích dưới đây theo mét vuông, ta được:
a) 125dm2 b) 218cm2 c) 240dm2 d) 34cm2
-
A.
125100m2; 1095000m2; 240100m2; 175000m2.
-
B.
125100m2; 2950m2; 240100m2; 175000m2.
-
C.
125100m2; 2950m2; 240100m2; 1750m2.
-
D.
125100m2; 1095000m2; 240100m2; 1750m2.
Đáp án : A
Đổi các khối lượng ra các phân số có cùng đơn vị đo khối lượng
a) 125dm2=125100m2=125100m2
b) 218cm2=21810000m2=1095000m2
c) 240dm2=240100m2=240100m2
d) 34cm2=3410000m2=175000m2
Vậy ta được: 125100m2; 1095000m2; 240100m2; 175000m2.
Câu 11 : Viết 2 giờ 15 phút dưới dạng hỗn số với đơn vị là giờ:
-
A.
114 giờ
-
B.
215 giờ
-
C.
214 giờ
-
D.
15130 giờ
Đáp án : C
a giờ b phút = a+b60 (giờ)
2 giờ 15 phút = 2+1560=2+14=214 giờ.
Luyện tập và củng cố kiến thức Các dạng toán về hỗn số dương Toán 6 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 25: Phép cộng và phép trừ phân số Toán 6 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Các dạng toán về phép cộng và phép trừ phân số Toán 6 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 26: Phép nhân và phép chia phân số Toán 6 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Các dạng toán về phép nhân và phép chia phân số Toán 6 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 27: Hai bài toán về phân số Toán 6 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài tập cuối chương VI Toán 6 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Các dạng toán về so sánh phân số Toán 6 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 24: So sánh phân số Toán 6 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Các dạng toán về tính chất cơ bản của phân số Toán 6 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Tính chất cơ bản của phân số Toán 6 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Các dạng toán về mở rộng khái niệm phân số. Phân số bằng nhau Toán 6 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 23: Mở rộng phân số. Phân số bằng nhau Toán 6 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
- Trắc nghiệm Bài tập cuối chương IX Toán 6 Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Bài 43: Xác suất thực nghiệm Toán 6 Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Bài 42: Kết quả có thể và sự kiện trong trò chơi, thí nghiệm Toán 6 Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Bài 41: Biểu đồ cột kép Toán 6 Kết nối tri thức với cuộc sống
- Trắc nghiệm Bài 40: Biểu đồ cột Toán 6 Kết nối tri thức