Trắc nghiệm Bài 80: Phép nhân phân số Toán 4 Cánh diều
Đề bài
Câu 1 :
Thực hiện tính:
Câu 2 :
Thực hiện tính:
Câu 3 :
Thực hiện tính:
Câu 4 :
Tính rồi rút gọn : 58×415
A. 12
B. 13
C. 16
D. 923
Câu 5 :
Rút gọn rồi tính: 2530×68
A. 15
B. 58
C. 56
D. 524
Câu 6 :
Tính: 6×(58+34)
A. 92
B. 114
C. 443
D. 334
Câu 7 :
Kết quả của phép tính: 23×45×94 là:
A. 43
B. 65
C. 54
D. 920
Câu 8 :
Chọn dấu thích hợp điền vào ô trống:
34×815+13⋅⋅⋅2−25×3
A. <
B. >
C. =
Câu 9 :
Điền số thích hợp vào ô trống (điền phân số dạng tối giản)
Một hình vuông có cạnh là 58m.
Câu 10 :
Tính bằng cách thuận tiện:
Câu 11 :
Tìm x, biết: x:712=12−27
A. x=18
B. x=34
C. x=314
D. x=724
Câu 12 :
Bác Lan trồng cà chua trên một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng là 352m, chiều dài gấp 4 lần chiều rộng. Biết rằng cứ 1m2 thì thu được 3kg cà chua, vậy trên cả mảnh vườn đó bác Lan thu được số ki-lô-gam cà chua là:
A. 111kg
B. 145kg
C. 3675kg
D. 11100kg
Lời giải và đáp án
Câu 1 :
Thực hiện tính:
Áp dụng quy tắc nhân hai phân số: Muốn nhân hai phân số ta lấy tử số nhân với tử số, mẫu số nhân với mẫu số.
Ta có: 35×47=3×45×7=1235
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống lần lượt từ trên xuống dưới là 12;35.
Câu 2 :
Thực hiện tính:
Áp dụng tính chất: Phân số nào nhân với 1 cũng bằng chính phân số đó.
Phân số nào nhân với 1 cũng bằng chính phân số đó.
Do đó, ta có: 79×1=79
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống lần lượt từ trên xuống dưới là 7;9.
Câu 3 :
Thực hiện tính:
Viết 8 dưới dạng phân số là 81 rồi thực hiện phép tính nhân hai phân số.
Ta có:
67×8=67×81=6×87×1=487
Hoặc ta có thể viết gọn như sau: 67×8=6×87=487
Vậy đáp án đúng điền vào chỗ chấm lần lượt từ trên xuống dưới là 48;7.
Câu 4 :
Tính rồi rút gọn : 58×415
A. 12
B. 13
C. 16
D. 923
C. 16
Muốn nhân hai phân số ta lấy tử số nhân với tử số, mẫu số nhân với mẫu số. Nếu phân số thu được chưa tối giản thì ta rút gọn thành phân số tối giản.
Ta có:
58×415=5×48×15=5×44×2×5×3=16
Vậy đáp án đúng là 16.
Câu 5 :
Rút gọn rồi tính: 2530×68
A. 15
B. 58
C. 56
D. 524
B. 58
- Rút gọn hai phân số (nếu được).
- Muốn nhân hai phân số ta lấy tử số nhân với tử số, mẫu số nhân với mẫu số.
- Nếu phân số thu được chưa tối giản thì ta rút gọn thành phân số tối giản.
Ta có:
2530×68=56×34=5×36×4=5×33×2×4=58
Vậy đáp án đúng là 58.
Câu 6 :
Tính: 6×(58+34)
A. 92
B. 114
C. 443
D. 334
D. 334
Biểu thức chứa dấu ngoặc nên ta tính trong ngoặc trước , ngoài ngoặc sau.
Ta có:
6×(58+34)=6×(58+68)=6×118=6×118=3×2×114×2=334
Vậy đáp án đúng là 334.
Câu 7 :
Kết quả của phép tính: 23×45×94 là:
A. 43
B. 65
C. 54
D. 920
B. 65
Biểu thức chỉ chứa phép nhân nên tính lần lượt từ trái sang phải hoặc để nhân ba phân số ta lấy các tử số nhân với nhau, các mẫu số nhân với nhau.
Ta có:
23×45×94=2×4×93×5×4=2×4×3×33×5×4=65
Vậy đáp án đúng là 65.
Câu 8 :
Chọn dấu thích hợp điền vào ô trống:
34×815+13⋅⋅⋅2−25×3
A. <
B. >
C. =
A. <
Tính giá trị biểu thức ở hai vế rồi so sánh kết quả với nhau.
Biểu thức có chứa phép cộng, trừ, nhân, chia thì ta thực hiện phép nhân, phép chia trước, phép cộng và phép trừ sau.
Ta có:
+) 34×815+13=25+13=1115 ;
+) 2−25×3=2−65=45=1215
Mà 1115<1215, hay 1115<45.
Do đó 34×815+13<2−25×3.
Vậy dấu thích hợp điền vào ô trống là <.
Câu 9 :
Điền số thích hợp vào ô trống (điền phân số dạng tối giản)
Một hình vuông có cạnh là 58m.
- Muốn tính chu vi hình vuông ta lấy độ dài cạnh nhân với 4.
- Để tính diện tích hình vuông ta lấy độ dài cạnh nhân với độ dài cạnh.
Chu vi hình vuông đó là:
58×4=52(m)
Diện tích hình vuông đó là:
58×58=2564(m2)
Đáp số: Chu vi: 52m ;
Diện tích: 2564m2.
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống thứ nhất lần lượt từ trên xuống dưới là 5;2 ; đáp án điền ô trống thứ hai lần lượt từ trên xuống dưới là 25;64.
Câu 10 :
Tính bằng cách thuận tiện:
Áp dụng tính chất phân phối của phép nhân: a×(b+c)=a×b+a×c.
57×1118+718×57=57×(1118+718)=57×1818=57×1=57
Câu 11 :
Tìm x, biết: x:712=12−27
A. x=18
B. x=34
C. x=314
D. x=724
A. x=18
- Tính giá trị vế phải.
- x ở vị trí số bị chia, muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân với số chia.
Ta có:
x:712=12−27x:712=314x=314×712x=18
Vậy x=18.
Câu 12 :
Bác Lan trồng cà chua trên một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng là 352m, chiều dài gấp 4 lần chiều rộng. Biết rằng cứ 1m2 thì thu được 3kg cà chua, vậy trên cả mảnh vườn đó bác Lan thu được số ki-lô-gam cà chua là:
A. 111kg
B. 145kg
C. 3675kg
D. 11100kg
C. 3675kg
- Tìm chiều dài mảnh vườn ta lấy số đo chiều rộng nhân với 4.
- Tìm diện tích mảnh vườn ta lấy số đo chiều dài nhân với số đo chiều rộng.
- Tìm trên cả mảnh vườn thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam cà chua ta lấy số ki-lô-gam cà chua thu được trên 1m2 nhân với số đo diện tích.
Chiều dài mảnh vườn đó là:
352×4=70(m)
Diện tích mảnh vườn đó là:
352×70=1225(m2)
Trên cả mảnh vườn đó bác Lan thu được số ki-lô-gam cà chua là:
1225×3=3675(kg)
Đáp số: 3675kg.
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 81: Luyện tập Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 82: Tìm phân số của một số Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 83: Luyện tập Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 84: Phép chia phân số Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 85: Luyện tập Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 86: Luyện tập chung Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 87: Dãy số liệu thống kê Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 88: Biểu đồ cột Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 89: Kiểm đếm số lần xuất hiện của một sự kiện Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 92: Ôn tập về số tự nhiên và các phép tính với số tự nhiên Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 93: Ôn tập về phân số Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 94: Ôn tập về hình học và đo lường Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 95: Ôn tập về một số yếu tố thống kê và xác suất Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 96: Ôn tập chung Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 78: Luyện tập Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 77: Trừ hai phân số khác mẫu số Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 76: Cộng các phân số khác mẫu số Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 75: Luyện tập Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 74: Trừ các phân số cùng mẫu số Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 73: Công các phân số cùng mẫu số Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
- Trắc nghiệm Bài 11: Luyện tập Toán 4 Cánh diều
- Trắc nghiệm Bài 8: Luyện tập và xác suất Toán 4 Cánh diều
- Trắc nghiệm Bài 3: Ôn tập về một số yếu tố thống kê và xác suất Toán 4 Cánh diều
- Trắc nghiệm Bài 2: Ôn tập về hình học và đo lường Toán 4 Cánh diều
- Trắc nghiệm Bài 96: Ôn tập chung Toán 4 Cánh diều