Trắc nghiệm Bài 13: Viết số tự nhiên trong hệ thập phân Toán 4 Cánh diều
Đề bài
Đánh dấu các câu đúng hoặc sai trong mỗi khẳng định sau:
Số 999 999 999 là số tự nhiên lớn nhất
Số tự nhiên bé nhất là 1
Hai số lẻ liên tiếp hơn kém nhau 2 đơn vị
Số liền trước của số 1 000 000 là 99 999.
Từ các tấm thẻ dưới đây, em hãy lập số lớn nhất có 8 chữ số.
Số cần tìm là
Bạn An nói : “số \(0\) là số tự nhiên bé nhất”. Bạn An nói đúng hay sai?
A. Sai
B. Đúng
Điền số thích hợp vào ô trống:
Số tự nhiên liền sau số 1000 là:
Điền số thích hợp vào ô trống:
Số tự nhiên liền trước số 99999 là:
Chọn số thích hợp điền vào chỗ chấm để có ba số tự nhiên liên tiếp:
\(4672\,\,\,...\,\,\,4674\)
A. \(4670\)
B. \(4673\)
C. \(4675\)
D. \(4680\)
Điền số thích hợp vào ô trống:
\(133\,\,;\,\,135\,\,;\,137;\,139;\,\)
\(\, ;\,\)
\(\, ;\,\)
\(\, ;\,\)
Điền các số thích hợp vào dãy số sau:
\(12;\,\,17;\,\,29;\,\,46;\,\,75;\)
\(;\)
Có tất cả bao nhiêu số có \(3\) chữ số?
A. \(900\) số
B. \(890\) số
C. \(555\) số
D. \(450\) số
Viết số ${\rm{4 708 306}}\;$ thành tổng (theo mẫu):
$1245098=1000000+200000+40000+5000+90+8$
A. \({\rm{4 708 306}}= 40\,\,000\,\,000 + 700\,\,000 + 800 + 30 + 6\)
B. \({\rm{4 708 306}}= 4\,\,000\,\,000 + 70\,\,000 + 800 + 30 + 6\)
C. \({\rm{4 708 306}}= 4\,\,000\,\,000 + 700\,\,000 + 8000 + 300 + 6\)
D. \({\rm{4 708 306}}= 4\,\,000\,\,000 + 7\,\,000\,\,000 + 8000 + 30 + 6\)
Lời giải và đáp án
Đánh dấu các câu đúng hoặc sai trong mỗi khẳng định sau:
Số 999 999 999 là số tự nhiên lớn nhất
Số tự nhiên bé nhất là 1
Hai số lẻ liên tiếp hơn kém nhau 2 đơn vị
Số liền trước của số 1 000 000 là 99 999.
Số 999 999 999 là số tự nhiên lớn nhất
Số tự nhiên bé nhất là 1
Hai số lẻ liên tiếp hơn kém nhau 2 đơn vị
Số liền trước của số 1 000 000 là 99 999.
- Số tự nhiên bé nhất là 0. Không có số tự nhiên lớn nhất.
- Trong dãy số tự nhiên, hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau 1 đơn vị
Số 999 999 999 là số tự nhiên lớn nhất: Sai (vì không có số tự nhiên lớn nhất)
Số tự nhiên bé nhất là 1: Sai (vì số tự nhiên bé nhất là 0)
Hai số lẻ liên tiếp hơn kém nhau 2 đơn vị: Đúng
Số liền trước của số 1 000 000 là 99 999: Sai (vì số liền trước của số 1 000 000 là 999 999)
Từ các tấm thẻ dưới đây, em hãy lập số lớn nhất có 8 chữ số.
Số cần tìm là
Số cần tìm là
Lập số lớn nhất từ 8 tấm thẻ đã cho.
Số lớn nhất có 8 chữ số lập được từ các tấm thẻ trên là 96 552 100.
Bạn An nói : “số \(0\) là số tự nhiên bé nhất”. Bạn An nói đúng hay sai?
A. Sai
B. Đúng
B. Đúng
Không có số tự nhiên nào liền trước 0 nên 0 là số tự nhiên nhỏ nhất.
Vậy bạn An nói đúng.
Điền số thích hợp vào ô trống:
Số tự nhiên liền sau số 1000 là:
Số tự nhiên liền sau số 1000 là:
Hai số tự nhiên liên tiếp thì hơn kém nhau \(1\) đơn vị.
Muốn tìm số tự nhiên liền sau ta lấy số đã cho cộng thêm \(1\) đơn vị.
Số tự nhiên liền sau số 1000 là 1001
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 1001
Điền số thích hợp vào ô trống:
Số tự nhiên liền trước số 99999 là:
Số tự nhiên liền trước số 99999 là:
Hai số tự nhiên liên tiếp thì hơn kém nhau \(1\) đơn vị.
Muốn tìm số tự nhiên liền trước ta lấy số đã cho trừ đi \(1\) đơn vị.
Số tự nhiên liền trước số 99999 là 99998
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 99998
Chọn số thích hợp điền vào chỗ chấm để có ba số tự nhiên liên tiếp:
\(4672\,\,\,...\,\,\,4674\)
A. \(4670\)
B. \(4673\)
C. \(4675\)
D. \(4680\)
B. \(4673\)
Hai số tự nhiên liên tiếp thì hơn kém nhau \(1\) đơn vị.
Số tự nhiên liền sau số \(4672\) là \(4673\).
Số \(4673\) cũng là số liền trước của số \(4674\).
Ta có ba số tự nhiên liên tiếp là: \(4672\,\,;\,\,\,4673\,\,;\,\,\,4674\)
Vậy số cần điền vào chỗ chấm là \(4673\).
Điền số thích hợp vào ô trống:
\(133\,\,;\,\,135\,\,;\,137;\,139;\,\)
\(\, ;\,\)
\(\, ;\,\)
\(\, ;\,\)
\(133\,\,;\,\,135\,\,;\,137;\,139;\,\)
\(\, ;\,\)
\(\, ;\,\)
\(\, ;\,\)
Xác định quy luật của dãy số đã cho: dãy số đã cho là dãy các số lẻ liên tiếp, hai số liên tiếp hơn kém nhau \(2\) đơn vị.
Dãy số đã cho là dãy các số lẻ liên tiếp, hai số liên tiếp hơn kém nhau \(2\) đơn vị.
Dãy số đã cho được viết đầy đủ là \(133\,;\,\,135\,;\,\,137\,;\,\,139\,;\,\,141\,;\,\,143\,;\,\,145\,;\,\,147\).
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống theo thứ tự từ trái sang phải là \(141\,;\,\,143\,;\,\,145\,;\,\,147\).
Điền các số thích hợp vào dãy số sau:
\(12;\,\,17;\,\,29;\,\,46;\,\,75;\)
\(;\)
\(12;\,\,17;\,\,29;\,\,46;\,\,75;\)
\(;\)
Xác định quy luật của dãy số đã cho: từ số thứ 3 trong dãy số đã cho thì số liền sau bằng tổng của 2 số liền trước nó.
Ta thấy:
$\begin{array}{*{20}{l}}{12 + 17 = 29}\\\begin{array}{l}17 + 29 = 46\\29 + 46 = 75\end{array}\end{array}$
Nên từ số thứ 3 trong dãy số đã cho thì số liền sau bằng tổng của 2 số liền trước nó.
Ta có:
\(\begin{array}{l}46 + 75 = 121\\75 + 121 = 196\end{array}\)
Dãy số đã cho được viết đầy đủ là \(12\,;\,\,17\,;\,\,29\,;\,\,46\,;\,\,75\,;\,\,121\,;\,\,196\).
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống theo thứ tự từ trái sang phải là \(121\,\,;\,\,196\).
Có tất cả bao nhiêu số có \(3\) chữ số?
A. \(900\) số
B. \(890\) số
C. \(555\) số
D. \(450\) số
A. \(900\) số
- Xác định dãy các số có \(3\) chữ số \(100;101;102;...;998;999\) là dãy số cách đều, khoảng cách giữa hai số liên tiếp là \(1\) .
- Muốn tìm số các số hạng trong dãy số cách đều ta áp dụng công thức:
Số số hạng = (số cuối – số đầu) : khoảng cách giữa hai số + 1.
Dãy các số có \(3\) chữ số là: \(100\,;\,\,101\,;\,\,102\,;\,\,...\,;\,\,998\,;\,\,999\).
Dãy trên là dãy số cách đều, khoảng cách giữa hai số liên tiếp là \(1\) .
Dãy trên có số số hạng là:
\((999 - 100):1 + 1 = 900\) (số hạng)
Vậy có tất cả \(900\) số có \(3\) chữ số.
Viết số ${\rm{4 708 306}}\;$ thành tổng (theo mẫu):
$1245098=1000000+200000+40000+5000+90+8$
A. \({\rm{4 708 306}}= 40\,\,000\,\,000 + 700\,\,000 + 800 + 30 + 6\)
B. \({\rm{4 708 306}}= 4\,\,000\,\,000 + 70\,\,000 + 800 + 30 + 6\)
C. \({\rm{4 708 306}}= 4\,\,000\,\,000 + 700\,\,000 + 8000 + 300 + 6\)
D. \({\rm{4 708 306}}= 4\,\,000\,\,000 + 7\,\,000\,\,000 + 8000 + 30 + 6\)
C. \({\rm{4 708 306}}= 4\,\,000\,\,000 + 700\,\,000 + 8000 + 300 + 6\)
Xác định mỗi chữ số thuộc hàng nào, từ đó xác định giá trị của chúng sau đó viết dưới dạng tổng.
Số ${\rm{4 708 306}}$ gồm \(4\) triệu, \(7\) trăm nghìn, \(8\) nghìn, \(3\) trăm, \(6\) đơn vị.
Do đó $4\,\,708\,\,306 = 4\,\,000\,\,000 + 700\,\,000 + 8000 + 300 + 6$.
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 14: Yến, tạ, tấn Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 15: Giây Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 16: Thế kỉ Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 17: Bài toán liên quan đến rút về đơn vị Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 18: Luyện tập Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 19: Góc nhọn, góc tù, góc bẹt Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 20: Đơn vị đo góc. Độ Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 21: Hai đường thẳng vuông góc. Vẽ hai đường thẳng vuông góc Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 22: Hai đường thẳng song song. Vẽ hai đường thẳng song song Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 23: Luyện tập chung Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 24: Em ôn lại những gì đã học Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 12: Số tự nhiên, dãy số tự nhiên Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 11: Luyện tập Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 10: Làm tròn số đến hàng trăm nghìn Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 9: So sánh các số có nhiều chữ số Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 8: Luyện tập Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 7: Các số có nhiều chữ số (tiếp theo)Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 6: Các số có nhiều chữ số Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 5: Các số trong phạm vi 1 000 000 (tiếp theo) Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 4: Các số trong phạm vi 1 000 000 Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 3: Ôn tập về một số yếu tố thống kê và xác suất Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 2: Ôn tập về hình học và đo lường Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 1: Ôn tập về số và phép tính trọng phạm vi 100 000 Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
- Trắc nghiệm Bài 11: Luyện tập Toán 4 Cánh diều
- Trắc nghiệm Bài 8: Luyện tập và xác suất Toán 4 Cánh diều
- Trắc nghiệm Bài 3: Ôn tập về một số yếu tố thống kê và xác suất Toán 4 Cánh diều
- Trắc nghiệm Bài 2: Ôn tập về hình học và đo lường Toán 4 Cánh diều
- Trắc nghiệm Bài 96: Ôn tập chung Toán 4 Cánh diều