Trắc nghiệm Bài 56: Luyện tập Toán 4 Cánh diều

Đề bài

Câu 1 :

Thương của phép chia số tự nhiên cho số tự nhiên (khác \(0\)) có thể viết thành một phân số, tử số là …, mẫu số là …

Các cụm từ còn thiếu điền vào chỗ chấm từ trái sang phải lần lượt là:

A. Số chia; số bị chia 

B. Số bị chia; số chia

C. Số chia; thương

D. Số bị chia; thương

Câu 2 :

Thương của phép chia \(9:14\) được viết dưới dạng phân số là:

A. \(\dfrac{{14}}{9}\)     

B. \(\dfrac{9}{1}\)

C. \(\dfrac{9}{{14}}\)

D. Không viết được

Câu 3 :

Điền số thích hợp vào ô trống:

Thương của phép chia \(16 : 29 \) được viết dưới dạng phân số là :

$\frac{?}{?}$
Câu 4 :

Điền số thích hợp vào chỗ trống:

Viết theo mẫu: \(24:8 = \dfrac{{24}}{8} = 3\).

$66:11=\frac{?}{?}=?$
Câu 5 :

Điền số thích hợp vào ô trống:

$56=\frac{?}{1}$
Câu 6 :

Điền số thích hợp vào ô trống:

Viết phân số sau dưới dạng thương:

$\frac{24}{49}=?:?$
Câu 7 :

Chia đoạn thẳng MN thành các phần có độ dài bằng nhau

MP = ...... MN

  • A.

    $\frac{2}{5}$

  • B.

    $\frac{3}{5}$

  • C.

    $\frac{1}{5}$

  • D.

    $\frac{4}{5}$

Câu 8 :

Chia đều 6 quả cam cho 5 người. Số phần cam của mỗi người là 

$\frac{?}{?}$

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Thương của phép chia số tự nhiên cho số tự nhiên (khác \(0\)) có thể viết thành một phân số, tử số là …, mẫu số là …

Các cụm từ còn thiếu điền vào chỗ chấm từ trái sang phải lần lượt là:

A. Số chia; số bị chia 

B. Số bị chia; số chia

C. Số chia; thương

D. Số bị chia; thương

Đáp án

B. Số bị chia; số chia

Lời giải chi tiết :

Thương của phép chia số tự nhiên cho số tự nhiên (khác \(0\)) có thể viết thành một phân số, tử số là số bị chia, mẫu số là số chia.

Vậy cụm từ còn thiếu điền vào ô trống lần lượt là số bị chia; số chia.

Câu 2 :

Thương của phép chia \(9:14\) được viết dưới dạng phân số là:

A. \(\dfrac{{14}}{9}\)     

B. \(\dfrac{9}{1}\)

C. \(\dfrac{9}{{14}}\)

D. Không viết được

Đáp án

C. \(\dfrac{9}{{14}}\)

Lời giải chi tiết :

Thương của phép chia số tự nhiên cho một số tự nhiên (khác \(0\)) có thể viết thành một phân số, tử số là số bị chia và mẫu số là số chia.

Do đó ta có \(9:14 = \dfrac{9}{{14}}\).

Vậy thương của phép chia \(9:14\) được viết dưới dạng phân số là \(\dfrac{9}{{14}}\).

Câu 3 :

Điền số thích hợp vào ô trống:

Thương của phép chia \(16 : 29 \) được viết dưới dạng phân số là :

$\frac{?}{?}$
Đáp án
$\frac{16}{29}$
Phương pháp giải :

Thương của phép chia số tự nhiên cho một số tự nhiên (khác \(0\)) có thể viết thành một phân số, tử số là số bị chia và mẫu số là số chia.

Lời giải chi tiết :

Ta có: \(16:29 = \dfrac{{16}}{{29}}\)

Vậy thương của phép chia \(16:29\) đươc viết dưới dạng phân số là \(\dfrac{{16}}{{29}}\).

Đáp án đúng điền vào ô trống lần lượt từ trên xuống dưới là: \(16\,;\,\,29\).

Câu 4 :

Điền số thích hợp vào chỗ trống:

Viết theo mẫu: \(24:8 = \dfrac{{24}}{8} = 3\).

$66:11=\frac{?}{?}=?$
Đáp án
$66:11=\frac{66}{11}=6$
Phương pháp giải :

Viết thương của phép chia dưới dạng phân số sau đó viết thương dưới dạng số tự nhiên.

Lời giải chi tiết :

Ta có:         \(66:11 = \dfrac{{66}}{{11}} = 6\)

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống: tử số điền \(66\), mẫu số điền \(11\), ô trống cuối điền \(6\).

Câu 5 :

Điền số thích hợp vào ô trống:

$56=\frac{?}{1}$
Đáp án
$56=\frac{56}{1}$
Phương pháp giải :

Mọi số tự nhiên có thể viết thành phân số có tử số là số tự nhiên đó và mẫu số bằng \(1\).

Lời giải chi tiết :

Mọi số tự nhiên có thể viết thành phân số có tử số là số tự nhiên đó và mẫu số bằng \(1\).

Do đó ta có:  \(56 = \dfrac{{56}}{1}\).

Vậy số thích hợp điền vào ô trống là \(56\).

Câu 6 :

Điền số thích hợp vào ô trống:

Viết phân số sau dưới dạng thương:

$\frac{24}{49}=?:?$
Đáp án
$\frac{24}{49}=24:49$
Phương pháp giải :

Tử số chính là số bị chia, mẫu số là số chia.

Muốn tìm thương ta lấy số bị chia chia cho số chia, hay ta lấy tử số chia cho mẫu số.

Lời giải chi tiết :

Ta có:   \( \dfrac{{24}}{{49}}=24:49\).

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống lần lượt từ trái sang phải là \(24\,;\,\,49\).

Câu 7 :

Chia đoạn thẳng MN thành các phần có độ dài bằng nhau

MP = ...... MN

  • A.

    $\frac{2}{5}$

  • B.

    $\frac{3}{5}$

  • C.

    $\frac{1}{5}$

  • D.

    $\frac{4}{5}$

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Quan sát hình vẽ để chọn phân số thích hợp.

Lời giải chi tiết :

Ta có MP = $\frac{2}{5}$ MN

Câu 8 :

Chia đều 6 quả cam cho 5 người. Số phần cam của mỗi người là 

$\frac{?}{?}$
Đáp án
$\frac{6}{5}$
Phương pháp giải :

Viết số thích hợp vào ô trống.

Lời giải chi tiết :

Chia đều 6 quả cam cho 5 người. Số phần cam của mỗi người là $\frac{6}{5}$.

Trắc nghiệm Bài 58: Tính chất cơ bản của phân số Toán 4 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 58: Tính chất cơ bản của phân số Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 59: Rút gọn phân số Toán 4 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 59: Rút gọn phân số Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 60: Quy đồng mẫu số các phân số Toán 4 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 60: Quy đồng mẫu số các phân số Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 61: So sánh hai phân số cùng mẫu số Toán 4 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 61: So sánh hai phân số cùng mẫu số Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 62: So sánh hai phân số khác mẫu số Toán 4 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 62: So sánh hai phân số khác mẫu số Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 64: Luyện tập chung Toán 4 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 64: Luyện tập chung Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 65: Hình bình hành Toán 4 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 65: Hình bình hành Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 66: Hình thoi Toán 4 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 66: Hình thoi Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 67: Mét vuông Toán 4 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 67: Mét vuông Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 68: Đề-xi-mét vuông Toán 4 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 68: Đề-xi-mét vuông Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 69: Mi-li-mét vuông Toán 4 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 69: Mi-li-mét vuông Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 70: Luyện tập chung Toán 4 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 70: Luyện tập chung Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 71: Em ôn lại những gì đã học Toán 4 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 71: Em ôn lại những gì đã học Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 55: Phân số và phép chia số tự nhiên Toán 4 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 55: Phân số và phép chia số tự nhiên Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 54: Khái niệm phân số (tiếp theo) Toán 4 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 54: Khái niệm phân số (tiếp theo) Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 53: Khái niệm phân số Toán 4 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 53: Khái niệm phân số Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết