Trắc nghiệm Bài 53: Khái niệm phân số Toán 4 Cánh diều

Đề bài

Câu 1 :

\(\dfrac{3}{5}\) là phân số. Đúng hay sai?

A. Đúng

B. Sai

Câu 2 :

Trong các cách viết phân số sau, cách viết nào sai?

A. \(\dfrac{3}{8}\)

B. \(\dfrac{{12}}{1}\)             

C. \(\dfrac{0}{{100}}\)          

D. \(\dfrac{{35}}{0}\)

Câu 3 :

Điền số thích hợp vào ô trống: 

Tử số của phân số \(\dfrac{{17}}{{35}}\) là 

Câu 4 :

Điền số thích hợp vào ô trống:  

Mẫu số của phân số \(\dfrac{{23}}{{50}}\) là 

Câu 5 :

Cho hình vẽ như sau:

Phân số chỉ số ô vuông đã tô màu trong hình đã cho là:

A. \(\dfrac{5}{{12}}\)      

B. \(\dfrac{7}{{12}}\)          

C. \(\dfrac{5}{7}\)     

D. \(\dfrac{7}{5}\)

Câu 6 :

Người ta đã tô màu \(\dfrac{5}{9}\) số ngôi sao của hình nào dưới đây?

Câu 7 :

Cho hình vẽ như sau:

$Phân\ số\ chỉ\ phần\ tô\ màu\ trong\ hình\ trên\ là:\frac{?}{?}$
Câu 8 :

Điền số thích hợp vào ô trống:

Phân số  "Chín phần chín mươi mốt" được viết là:

$\frac{?}{?}$
Câu 9 :

Điền số thích hợp vào ô trống:

Phân số có tử số là $63$, mẫu số là $197$ được viết là 

$\frac{?}{?}$
Câu 10 :

Phân số \(\dfrac{{18}}{{45}}\) được đọc là:

 

A. Mười tám phần bốn lăm    

B. Mười tám phần bốn mươi năm

C. Một tám phần bốn năm

D. Mười tám phần bốn mươi lăm

Câu 11 :

Phân số nào dưới đây có tử số là \(24\) và mẫu số là \(55\)?

A. \(\dfrac{{24}}{{55}}\)

B. \(\dfrac{{55}}{{24}}\)

C. \(\dfrac{{55}}{{42}}\)       

D. \(\dfrac{{42}}{{55}}\)

Câu 12 :

Phân số có tử số là số nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau, mẫu số là số chẵn lớn nhất có hai chữ số được đọc là 

A. Mười một phần chín mươi chín

B. Hai mươi hai phần chín mươi tám

C. Mười một phần chín mươi tám

D. Hai mươi hai phần chín mươi chín.

Câu 13 :

Có thể viết được bao nhiêu phân số từ ba chữ  số \(2\,;\,\,4\,;\,\,7\), trong đó tử số và mẫu số là các số có một chữ số và tử số khác mẫu số?

A. \(6\) số

B. \(7\) số

C. \(8\) số       

D. \(9\) số

Câu 14 :

Mẹ mua về \(3\) chục quả trứng. Buổi sáng mẹ dùng \(\dfrac{1}{6}\) số trứng đó. Buổi trưa mẹ đã dùng \(8\) quả trứng . Vậy phân số chỉ số quả trứng còn lại là:

A. \(\dfrac{8}{{30}}\)

B. \(\dfrac{{13}}{{17}}\)

C. \(\dfrac{{17}}{{30}}\)       

D. \(\dfrac{{13}}{{30}}\)

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

\(\dfrac{3}{5}\) là phân số. Đúng hay sai?

A. Đúng

B. Sai

Đáp án

A. Đúng

B. Sai

Lời giải chi tiết :

Mỗi phân số có tử số và mẫu số. Tử số là số tự nhiên viết trên gạch ngang. Mẫu số là số tự nhiên khác \(0\) viết dưới gạch ngang.

Do đó \(\dfrac{3}{5}\) là phân số.

Câu 2 :

Trong các cách viết phân số sau, cách viết nào sai?

A. \(\dfrac{3}{8}\)

B. \(\dfrac{{12}}{1}\)             

C. \(\dfrac{0}{{100}}\)          

D. \(\dfrac{{35}}{0}\)

Đáp án

D. \(\dfrac{{35}}{0}\)

Lời giải chi tiết :

\(\dfrac{3}{8};\,\,\dfrac{{12}}{1};\,\,\dfrac{0}{{100}}\) là các phân số vì có mẫu số khác \(0\).

\(\dfrac{{35}}{0}\) không là phân số vì có mẫu số bằng \(0\).

Câu 3 :

Điền số thích hợp vào ô trống: 

Tử số của phân số \(\dfrac{{17}}{{35}}\) là 

Đáp án

Tử số của phân số \(\dfrac{{17}}{{35}}\) là 

Phương pháp giải :

Trong một phân số, tử số là số tự nhiên viết trên dấu gạch ngang.

Lời giải chi tiết :

Trong một phân số, tử số là số tự nhiên viết trên dấu gạch ngang.

Tử số của phân số  \(\dfrac{{17}}{{35}}\)là \(17\).

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là \(17\).

Câu 4 :

Điền số thích hợp vào ô trống:  

Mẫu số của phân số \(\dfrac{{23}}{{50}}\) là 

Đáp án

Mẫu số của phân số \(\dfrac{{23}}{{50}}\) là 

Phương pháp giải :

Trong một phân số, mẫu số là số tự nhiên viết dưới dấu gạch ngang.

Lời giải chi tiết :

Trong một phân số, mẫu số là số tự nhiên viết dưới dấu gạch ngang.

Mẫu số của phân số \(\dfrac{{23}}{{50}}\) là \(50\).

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là \(50\).

Câu 5 :

Cho hình vẽ như sau:

Phân số chỉ số ô vuông đã tô màu trong hình đã cho là:

A. \(\dfrac{5}{{12}}\)      

B. \(\dfrac{7}{{12}}\)          

C. \(\dfrac{5}{7}\)     

D. \(\dfrac{7}{5}\)

Đáp án

B. \(\dfrac{7}{{12}}\)          

Phương pháp giải :

Quan sát hình vẽ, tìm ô vuông được tô màu và tổng số ô vuông. Phân số chỉ số ô vuông đã tô màu có tử số là số ô vuông được tô màu và mẫu số là tổng số ô vuông.

Lời giải chi tiết :

Quan sát hình vẽ ta thấy có tất cả \(12\) ô vuông, trong đó có \(7\) ô vuông được tô màu. Vậy phân số chỉ số ô vuông đã tô màu trong hình là \(\dfrac{7}{{12}}\).

Câu 6 :

Người ta đã tô màu \(\dfrac{5}{9}\) số ngôi sao của hình nào dưới đây?

Đáp án

Phương pháp giải :

Quan sát hình vẽ và tìm phân số chỉ số ngôi sao được tô màu của mỗi hình.

Lời giải chi tiết :

Nhìn vào \(2\) hình trên ta thấy:

+ Hình \(1\)  có tất cả \(8\)  ngôi sao như nhau, trong đó có \(5\) ngôi sao được  tô màu.

Vậy phân số chỉ số ngôi sao được tô màu của hình \(1\) là \(\dfrac{5}{8}\).

+ Hình \(2\)  có tất cả \(9\)  ngôi sao như nhau, trong đó có \(5\) ngôi sao được  tô màu.

Vậy phân số chỉ số ngôi sao được tô màu của hình \(2\) là \(\dfrac{5}{9}\).

Như vậy, người ta đã tô màu \(\dfrac{5}{9}\) số ngôi sao của hình \(2\).

Câu 7 :

Cho hình vẽ như sau:

$Phân\ số\ chỉ\ phần\ tô\ màu\ trong\ hình\ trên\ là:\frac{?}{?}$
Đáp án
$Phân\ số\ chỉ\ phần\ tô\ màu\ trong\ hình\ trên\ là:\frac{5}{8}$
Phương pháp giải :

Quan sát hình vẽ, tìm số phần được tô màu và tổng số phần. Phân số chỉ phần tô màu trong hình có tử số là số phần được tô màu và mẫu số là tổng số phần.

Lời giải chi tiết :

Quan sát hình vẽ ta thấy hình tròn được chia thành \(8\) phần bằng nhau, trong đó có \(5\) phần được tô màu.

Vậy phân số chỉ số phần được tô màu là \(\dfrac{5}{8}\).

Đáp án đúng điền vào ô trống lần lượt từ trên xuống dưới là \(5\,;\,\,8\).

Câu 8 :

Điền số thích hợp vào ô trống:

Phân số  "Chín phần chín mươi mốt" được viết là:

$\frac{?}{?}$
Đáp án
$\frac{9}{91}$
Phương pháp giải :

Trong một phân số, tử số là số tự nhiên viết trên dấu gạch ngang, mẫu số viết dưới dấu gạch ngang.

Lời giải chi tiết :

Phân số: "Chín phần chín mươi mốt" được viết là \(\dfrac{9}{{91}}\).

Câu 9 :

Điền số thích hợp vào ô trống:

Phân số có tử số là $63$, mẫu số là $197$ được viết là 

$\frac{?}{?}$
Đáp án
$\frac{63}{197}$
Phương pháp giải :

Viết tử số trên gạch ngang rồi viết mẫu số dưới gạch ngang.

Lời giải chi tiết :

Phân số có tử số là $63$, mẫu số là $197$ được viết là \(\dfrac{{63}}{{197}}\).

Câu 10 :

Phân số \(\dfrac{{18}}{{45}}\) được đọc là:

 

A. Mười tám phần bốn lăm    

B. Mười tám phần bốn mươi năm

C. Một tám phần bốn năm

D. Mười tám phần bốn mươi lăm

Đáp án

D. Mười tám phần bốn mươi lăm

Phương pháp giải :

Đọc tử số trước, dấu gạch ngang đọc là “phần”, sau đó đọc mẫu số.

Lời giải chi tiết :

Phân số \(\dfrac{{18}}{{45}}\) được đọc là mười tám phần bốn mươi lăm.

Câu 11 :

Phân số nào dưới đây có tử số là \(24\) và mẫu số là \(55\)?

A. \(\dfrac{{24}}{{55}}\)

B. \(\dfrac{{55}}{{24}}\)

C. \(\dfrac{{55}}{{42}}\)       

D. \(\dfrac{{42}}{{55}}\)

Đáp án

A. \(\dfrac{{24}}{{55}}\)

Phương pháp giải :

Trong một phân số, tử số là số tự nhiên viết trên dấu gạch ngang, mẫu số viết dưới dấu gạch ngang.

Lời giải chi tiết :

Phân số có tử số là \(24\) và mẫu số là \(55\) được viết là \(\dfrac{{24}}{{55}}\).

Câu 12 :

Phân số có tử số là số nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau, mẫu số là số chẵn lớn nhất có hai chữ số được đọc là 

A. Mười một phần chín mươi chín

B. Hai mươi hai phần chín mươi tám

C. Mười một phần chín mươi tám

D. Hai mươi hai phần chín mươi chín.

Đáp án

C. Mười một phần chín mươi tám

Phương pháp giải :

- Tìm số nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau và số chẵn lớn nhất có hai chữ số rồi viết phân số đó. Viết tử số trên gạch ngang rồi viết mẫu số dưới gạch ngang.

- Đọc tử số trước, dấu gạch ngang đọc là “phần”, sau đó đọc mẫu số.

Lời giải chi tiết :

Số nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau là \(11\).

Số chẵn lớn nhất có hai chữ số là \(98\).

Phân số có tử số là số nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau, mẫu số là số chẵn lớn nhất có hai chữ số được viết là \(\dfrac{{11}}{{98}}\).

Phân số \(\dfrac{{11}}{{98}}\) được đọc là mười một phần chín mươi tám.

Câu 13 :

Có thể viết được bao nhiêu phân số từ ba chữ  số \(2\,;\,\,4\,;\,\,7\), trong đó tử số và mẫu số là các số có một chữ số và tử số khác mẫu số?

A. \(6\) số

B. \(7\) số

C. \(8\) số       

D. \(9\) số

Đáp án

A. \(6\) số

Lời giải chi tiết :

Từ các số đã cho ta có thể viết được các phân số mà tử số khác mẫu số đó là:

                  \(\dfrac{2}{4}\,;\,\,\dfrac{4}{2}\,;\,\,\dfrac{2}{7}\,;\,\,\dfrac{7}{2}\,;\,\,\dfrac{4}{7}\,;\,\,\dfrac{7}{4}\)

Vậy có \(6\) phân số thoả mãn yêu cầu đề bài.

Câu 14 :

Mẹ mua về \(3\) chục quả trứng. Buổi sáng mẹ dùng \(\dfrac{1}{6}\) số trứng đó. Buổi trưa mẹ đã dùng \(8\) quả trứng . Vậy phân số chỉ số quả trứng còn lại là:

A. \(\dfrac{8}{{30}}\)

B. \(\dfrac{{13}}{{17}}\)

C. \(\dfrac{{17}}{{30}}\)       

D. \(\dfrac{{13}}{{30}}\)

Đáp án

C. \(\dfrac{{17}}{{30}}\)       

Phương pháp giải :

- Đổi \(3\) chục quả trứng $ = {\rm{ 3}}0$ quả trứng.

- Tìm số quả trứng mẹ dùng buổi sáng tức là ta tìm \(\dfrac{1}{6}\) của \(30\), hay ta lấy \(30\) chia cho \(6\).

- Tìm số trứng mẹ đã dùng trong cả hai buổi.

- Tìm số trứng còn lại ta lấy tổng số quả trứng trừ đi số trứng đã dùng.

- Viết phân số chỉ số quả trứng còn lại, tử số là số quả trứng còn lại, mẫu số là tổng số quả trứng ban đầu mẹ mua về.

Lời giải chi tiết :

Đổi :  \(3\) chục quả trứng $ = {\rm{ 3}}0$ quả trứng.

Buổi sáng mẹ đã dùng số quả trứng là:

               $30:6 = 5$ (quả trứng)

Số quả trứng mẹ đã dùng trong cả hai buổi là

               $5 + 8 = 13$  (quả trứng)

Số quả trứng chưa dùng là:

               $30 - 13 = 17$  (quả trứng)

Vậy phân số chỉ số quả trứng còn lại là: \(\dfrac{{17}}{{30}}\).

Trắc nghiệm Bài 54: Khái niệm phân số (tiếp theo) Toán 4 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 54: Khái niệm phân số (tiếp theo) Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 55: Phân số và phép chia số tự nhiên Toán 4 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 55: Phân số và phép chia số tự nhiên Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 56: Luyện tập Toán 4 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 56: Luyện tập Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 58: Tính chất cơ bản của phân số Toán 4 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 58: Tính chất cơ bản của phân số Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 59: Rút gọn phân số Toán 4 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 59: Rút gọn phân số Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 60: Quy đồng mẫu số các phân số Toán 4 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 60: Quy đồng mẫu số các phân số Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 61: So sánh hai phân số cùng mẫu số Toán 4 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 61: So sánh hai phân số cùng mẫu số Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 62: So sánh hai phân số khác mẫu số Toán 4 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 62: So sánh hai phân số khác mẫu số Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 64: Luyện tập chung Toán 4 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 64: Luyện tập chung Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 65: Hình bình hành Toán 4 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 65: Hình bình hành Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 66: Hình thoi Toán 4 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 66: Hình thoi Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 67: Mét vuông Toán 4 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 67: Mét vuông Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 68: Đề-xi-mét vuông Toán 4 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 68: Đề-xi-mét vuông Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 69: Mi-li-mét vuông Toán 4 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 69: Mi-li-mét vuông Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 70: Luyện tập chung Toán 4 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 70: Luyện tập chung Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 71: Em ôn lại những gì đã học Toán 4 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 71: Em ôn lại những gì đã học Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết