Trắc nghiệm Bài 16: Thế kỉ Toán 4 Cánh diều

Đề bài

Câu 1 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Thế kỉ thứ hai được viết bằng chữ số La Mã là: 

A. VII 

B. II 

C. V                            

D. XII

Câu 2 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống:

\(1\) thế kỉ = 

năm.

Câu 3 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Từ năm \(701\) đến năm \(800\) là thế kỉ nào?

A. Thế kỉ V

B. Thế kỉ VII

C. Thế kỉ VI 

D. Thế kỉ VIII

Câu 4 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống:

Từ năm 

đến năm 

là thế kỉ hai mươi.

Câu 5 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống:

\(\dfrac{1}{4}\) thế kỉ =

năm

Câu 6 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Chiến thắng Điện Biên Phủ vào ngày \(7\) tháng \(5\) năm $1954$ . Vậy chiến thắng Điện Biên Phủ vào thế kỉ:

A. XX

B. XXI                       

C. XIX           

D. XV

Câu 7 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống:

Thế kỉ XX có năm $2000$ là năm nhuận. Vậy trong thế kỉ XXI sẽ có  

năm nhuận.

Câu 8 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Ngày \(30\) tháng \(4\) năm \(2018\) nước ta kỉ niệm \(43\) năm giải phóng miền Nam. Hỏi năm giải phóng miền Nam thuộc thế kỉ nào?

A. Thế kỉ XXI

B. Thế kỉ XX

C. Thế kỉ XIX                         

D. Thế kỉ XVIII

Lời giải và đáp án

Câu 1 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Thế kỉ thứ hai được viết bằng chữ số La Mã là: 

A. VII 

B. II 

C. V                            

D. XII

Đáp án

B. II 

Phương pháp giải :

Xem lại lí thuyết về cách viết các thế kỉ bằng chữ số La Mã.

Lời giải chi tiết :

Thế kỉ thứ hai được viết bằng chữ số la mã là: II.

Câu 2 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống:

\(1\) thế kỉ = 

năm.

Đáp án

\(1\) thế kỉ = 

năm.

Phương pháp giải :

Xem lại lí thuyết về thế kỉ: \(1\) thế kỉ $ = \,\,100$ năm.

Lời giải chi tiết :

\(1\) thế kỉ  $ = \,\,100$ năm

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là \(100\).

Câu 3 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Từ năm \(701\) đến năm \(800\) là thế kỉ nào?

A. Thế kỉ V

B. Thế kỉ VII

C. Thế kỉ VI 

D. Thế kỉ VIII

Đáp án

D. Thế kỉ VIII

Phương pháp giải :

 Áp dụng cách xác định các thế kỉ:

- Từ năm $1$ đến năm $100$ là thế kỉ một (thế kỉ I).

- Từ năm $101$ đến năm $200$ là thế kỉ hai (thế kỉ II).  

- Từ năm $201$ đến năm $300$ là thế kỉ ba (thế kỉ III).

- Từ năm $1901$ đến năm $2000$ là thế kỉ hai mươi (thế kỉ XX).

- Từ năm $2001$ đến năm $2100$ là thế kỉ hai mươi mốt (thế kỉ XXI).

Lời giải chi tiết :

- Từ năm $1$ đến năm $100$ là thế kỉ một (thế kỉ I).

- Từ năm $101$ đến năm $200$ là thế kỉ hai (thế kỉ II).  

- Từ năm $201$ đến năm $300$ là thế kỉ ba (thế kỉ III).

- Từ năm $1901$ đến năm $2000$ là thế kỉ hai mươi (thế kỉ XX).

- Từ năm $2001$ đến năm $2100$ là thế kỉ hai mươi mốt (thế kỉ XXI).

Vậy từ năm \(701\) đến năm \(800\) là thế kỉ tám (thế kỉ VIII).

Câu 4 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống:

Từ năm 

đến năm 

là thế kỉ hai mươi.

Đáp án

Từ năm 

đến năm 

là thế kỉ hai mươi.

Phương pháp giải :

 Áp dụng cách xác định các thế kỉ:

- Từ năm $1$ đến năm $100$ là thế kỉ một (thế kỉ I).

- Từ năm $101$ đến năm $200$ là thế kỉ hai (thế kỉ II).  

- Từ năm $201$ đến năm $300$ là thế kỉ ba (thế kỉ III).

 …

- Từ năm $1901$ đến năm $2000$ là thế kỉ hai mươi (thế kỉ XX).

- Từ năm $2001$ đến năm $2100$ là thế kỉ hai mươi mốt (thế kỉ XXI).

Lời giải chi tiết :

Ta có cách xác định các thế kỉ:

 Từ năm $1$ đến năm $100$ là thế kỉ một (thế kỉ I).

- Từ năm $101$ đến năm $200$ là thế kỉ hai (thế kỉ II).  

- Từ năm $201$ đến năm $300$ là thế kỉ ba (thế kỉ III).

 …

- Từ năm $1901$ đến năm $2000$ là thế kỉ hai mươi (thế kỉ XX).

- Từ năm $2001$ đến năm $2100$ là thế kỉ hai

Vậy từ năm $1901$ đến năm $2000$ là thế kỉ hai mươi (thế kỉ XX).

Đáp án đúng điền vào ô trống lần lượt từ trái sang phải là \(1901\,;\,\,2000\).

Câu 5 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống:

\(\dfrac{1}{4}\) thế kỉ =

năm

Đáp án

\(\dfrac{1}{4}\) thế kỉ =

năm

Phương pháp giải :

- Đổi \(1\) thế kỉ sang đơn vị năm.

- Muốn tìm \(\dfrac{1}{4}\) của một số ta lấy số đó chia cho \(4\).

Lời giải chi tiết :

\(1\) thế kỉ  $ = \,100$ năm.

Do đó, \(\dfrac{1}{4}\) thế kỉ \( = \,100\) năm \(:\,4 = \,25\) năm.

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là \(25\).

Câu 6 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Chiến thắng Điện Biên Phủ vào ngày \(7\) tháng \(5\) năm $1954$ . Vậy chiến thắng Điện Biên Phủ vào thế kỉ:

A. XX

B. XXI                       

C. XIX           

D. XV

Đáp án

A. XX

Phương pháp giải :

Áp dụng cách xác định các thế kỉ:

- Từ năm $1$ đến năm $100$ là thế kỉ một (thế kỉ I).

- Từ năm $101$ đến năm $200$ là thế kỉ hai (thế kỉ II).  

- Từ năm $201$ đến năm $300$ là thế kỉ ba (thế kỉ III).

 …

- Từ năm $1901$ đến năm $2000$ là thế kỉ hai mươi (thế kỉ XX).

- Từ năm $2001$ đến năm $2100$ là thế kỉ hai mươi mốt (thế kỉ XXI).

Lời giải chi tiết :

Từ năm $1901$ đến năm $2000$ là thế kỉ hai mươi (thế kỉ XX).

Do đó năm $1954$ thuộc thế kỉ hai mươi (thế kỉ XX).

Vậy chiến thắng Điện Biên Phủ vào thế kỉ XX.

Câu 7 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống:

Thế kỉ XX có năm $2000$ là năm nhuận. Vậy trong thế kỉ XXI sẽ có  

năm nhuận.

Đáp án

Thế kỉ XX có năm $2000$ là năm nhuận. Vậy trong thế kỉ XXI sẽ có  

năm nhuận.

Phương pháp giải :

- Xác định dãy các năm nhuận trong thể kỉ XXI: 

           \(2004\,; \;2008\,; \;2012\,; \;...; \;2096\,; \;2100\)

- Dãy số trên là dãy số cách đều, ta tính số số hạng của dãy số cách đều theo công thức:

            Số số hạng = (số cuối - số đầu) : khoảng cách + 1

Lời giải chi tiết :

Thế kỉ XXI bắt đầu từ năm $2001$ đến năm $2100$.

Mà \(1\) thế kỉ  $ = {\rm{ }}100\;$năm, cứ \(4\) năm thì lại có \(1\) năm nhuận.

Năm $2000$ của thế kỉ XX là năm nhuận nên dãy các năm nhuận của thế kỉ XXI là: 

               \(2004\,; \;2008\,; \;2012\,; \;...; \;2096\,; \;2100\)

Do đó trong thế kỉ XXI có số năm nhuận là:

                     \((2100-2004):4 +1 =25\) (năm)

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là \(25\).

Câu 8 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Ngày \(30\) tháng \(4\) năm \(2018\) nước ta kỉ niệm \(43\) năm giải phóng miền Nam. Hỏi năm giải phóng miền Nam thuộc thế kỉ nào?

A. Thế kỉ XXI

B. Thế kỉ XX

C. Thế kỉ XIX                         

D. Thế kỉ XVIII

Đáp án

B. Thế kỉ XX

Phương pháp giải :

- Xác định năm giải phóng miền Nam ta lấy \(2018\) trừ đi \(43.\)

- Xác định thế kỉ dựa vào cách xác định sau:

Từ năm $1$ đến năm $100$ là thế kỉ một (thế kỉ I).

Từ năm $101$ đến năm $200$ là thế kỉ hai (thế kỉ II).  

Từ năm $201$ đến năm $300$ là thế kỉ ba (thế kỉ III).

Từ năm $1901$ đến năm $2000$ là thế kỉ hai mươi (thế kỉ XX).

Từ năm $2001$ đến năm $2100$ là thế kỉ hai mươi mốt (thế kỉ XXI).

Lời giải chi tiết :

Nước ta giải phóng miền Nam vào năm:

               \(2018 - 43 = 1975\)

Mà từ năm $1901$ đến năm $2000$ là thế kỉ hai mươi (thế kỉ XX).

Vậy năm \(1975\) thuộc thế kỉ hai mươi (thế kỉ XX) hay năm giải phóng miền Nam thuộc thế kỉ hai mươi (thế kỉ XX).

Trắc nghiệm Bài 17: Bài toán liên quan đến rút về đơn vị Toán 4 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 17: Bài toán liên quan đến rút về đơn vị Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 18: Luyện tập Toán 4 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 18: Luyện tập Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 19: Góc nhọn, góc tù, góc bẹt Toán 4 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 19: Góc nhọn, góc tù, góc bẹt Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 20: Đơn vị đo góc. Độ Toán 4 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 20: Đơn vị đo góc. Độ Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 21: Hai đường thẳng vuông góc. Vẽ hai đường thẳng vuông góc Toán 4 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 21: Hai đường thẳng vuông góc. Vẽ hai đường thẳng vuông góc Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 22: Hai đường thẳng song song. Vẽ hai đường thẳng song song Toán 4 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 22: Hai đường thẳng song song. Vẽ hai đường thẳng song song Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 23: Luyện tập chung Toán 4 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 23: Luyện tập chung Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 24: Em ôn lại những gì đã học Toán 4 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 24: Em ôn lại những gì đã học Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 15: Giây Toán 4 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 15: Giây Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 14: Yến, tạ, tấn Toán 4 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 14: Yến, tạ, tấn Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 13: Viết số tự nhiên trong hệ thập phân Toán 4 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 13: Viết số tự nhiên trong hệ thập phân Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 12: Số tự nhiên, dãy số tự nhiên Toán 4 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 12: Số tự nhiên, dãy số tự nhiên Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 11: Luyện tập Toán 4 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 11: Luyện tập Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 10: Làm tròn số đến hàng trăm nghìn Toán 4 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 10: Làm tròn số đến hàng trăm nghìn Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 9: So sánh các số có nhiều chữ số Toán 4 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 9: So sánh các số có nhiều chữ số Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 8: Luyện tập và xác suất Toán 4 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 8: Luyện tập Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 7: Các số có nhiều chữ số (tiếp theo) Toán 4 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 7: Các số có nhiều chữ số (tiếp theo)Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 6: Các số có nhiều chữ số Toán 4 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 6: Các số có nhiều chữ số Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 5: Các số trong phạm vi 1 000 000 (tiếp theo) Toán 4 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 5: Các số trong phạm vi 1 000 000 (tiếp theo) Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 4: Các số trong phạm vi 1 000 000 Toán 4 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 4: Các số trong phạm vi 1 000 000 Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 3: Ôn tập về một số yếu tố thống kê và xác suất Toán 4 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 3: Ôn tập về một số yếu tố thống kê và xác suất Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 2: Ôn tập về hình học và đo lường Toán 4 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 2: Ôn tập về hình học và đo lường Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 1: Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000 Toán 4 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 1: Ôn tập về số và phép tính trọng phạm vi 100 000 Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết