TUYENSINH247 KHAI GIẢNG KHOÁ HỌC LỚP 1-9 NĂM MỚI 2025-2026

GIẢM 35% HỌC PHÍ + TẶNG KÈM SỔ TAY KIẾN THỨC ĐỘC QUYỀN

XEM NGAY
Xem chi tiết

Trắc nghiệm Bài 60: Quy đồng mẫu số các phân số Toán 4 Cánh diều

Đề bài

Câu 1 :

Mẫu số chung nhỏ nhất của hai phân số 56718 là:

A. 12

B. 18

C. 36

D. 54

Câu 2 :

Quy đồng mẫu số các phân số 71212 ta được hai phân số 712612. Đúng hay sai?

A. Đúng

B. Sai

Câu 3 :

Quy đồng mẫu số các phân số 793572 ta được hai phân số là:

A. 50472 3572

B. 56723572

C. 7972 3572    

D. 42723572

Câu 4 :

Cho hai phân số 3415. Mẫu số chung nhỏ nhất của hai phân số đã cho là:

A. 10

B. 20

C. 32

D. 60

Câu 5 :

Quy đồng mẫu số của phân số 2314 ta được phân số 812 và phân số ....

Phân số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. 312

B. 412

C. 512            

D. 612

Câu 6 :

Quy đồng mẫu số các phân số 4537 ta được hai phân số lần lượt là:

A. 1235 1535               

B. 1135 835

C. 3528 3515   

D. 2835 1535

Câu 7 :

Hai phân số lần lượt bằng 58712 và có mẫu số chung bằng 24 là:

A. 20241424

B. 14241524

C. 15242124   

D. 15241424

Câu 8 :

Quy đồng mẫu số 3 phân số 35;23;89 ta được các phân số lần lượt là:

A. 2745;3045;4045

B. 2745;3845;3845          

C. 2545;3545;4245

D. 2045;3045;4045

Câu 9 :

Quy đồng mẫu số các phân số 5823 (với mẫu số chung nhỏ nhất) ta được hai phân số lần lượt là:

??và??

Câu 10 :

Quy đồng mẫu số 3 phân số 13;34;712 ta được 3 phân số lần lượt là:

 

??; ??và 712.

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Mẫu số chung nhỏ nhất của hai phân số 56718 là:

A. 12

B. 18

C. 36

D. 54

Đáp án

B. 18

Phương pháp giải :

Mẫu số chung nhỏ nhất là mẫu số nhỏ nhất chia hết cho mẫu số của hai phân số đã cho.

Lời giải chi tiết :

Ta thấy: 18;36;54 chia hết cho cả 618.

18 là mẫu số chung chia hết cho mẫu số của hai phân số 56718 và là mẫu số chung nhỏ nhất.

Vậy đáp án đúng là 18.

Câu 2 :

Quy đồng mẫu số các phân số 71212 ta được hai phân số 712612. Đúng hay sai?

A. Đúng

B. Sai

Đáp án

A. Đúng

B. Sai

Phương pháp giải :

Ta thấy 12:2=6 nên chọn 12 là mẫu số chung. Ta quy đồng phân số 12 bằng cách nhân cả tử số và mẫu số với 6 và giữ nguyên phân số 712.

Lời giải chi tiết :

Ta thấy 12:2=6 nên chọn  MSC=12

Quy đồng mẫu số hai phân số 71212  ta được:

 Giữ nguyên 712   ;                  12=1×62×6=612

Vậy quy đồng mẫu số của phân số 71212  ta được hai phân số  712612.

Câu 3 :

Quy đồng mẫu số các phân số 793572 ta được hai phân số là:

A. 50472 3572

B. 56723572

C. 7972 3572    

D. 42723572

Đáp án

B. 56723572

Phương pháp giải :

Ta thấy 72:9=8 nên chọn 72 là mẫu số chung. Ta quy đồng phân số 79 bằng cách nhân cả tử số và mẫu số với 8 và giữ nguyên phân số 3572.

Lời giải chi tiết :

Ta thấy 72:9=8 nên chọn MSC=72.

Quy đồng mẫu số các phân số 793572 như sau:

 79=7×89×8=5672 ;         Giữ nguyên phân số 3572

Vậy quy đồng mẫu số các phân số 793572 ta được hai phân số 56723572.

Câu 4 :

Cho hai phân số 3415. Mẫu số chung nhỏ nhất của hai phân số đã cho là:

A. 10

B. 20

C. 32

D. 60

Đáp án

B. 20

Phương pháp giải :

Mẫu số chung nhỏ nhất là mẫu số nhỏ nhất chia hết cho mẫu số của hai phân số đã cho

Lời giải chi tiết :

Ta có:

- 10 chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 4 nên 10 không là mẫu số chung của hai phân số 2415.

- 20 chia hết cho cho cả 45 nên 20 là mẫu số chung của hai phân số 2415.

- 32 chia hết cho 4 nhưng không chia hết cho 5 nên 32 không là mẫu số chung của hai phân số 2415.

- 60 chia hết cho cho cả 45 nên 60 là mẫu số chung của hai phân số 2415.

Ta thấy 20 là số nhỏ nhất chia hết cho cả 45.

Vậy mẫu số chung nhỏ nhất của hai phân số đã cho là 20.

Câu 5 :

Quy đồng mẫu số của phân số 2314 ta được phân số 812 và phân số ....

Phân số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. 312

B. 412

C. 512            

D. 612

Đáp án

A. 312

Phương pháp giải :

Khi quy đồng mẫu số hai phân số có thể làm như sau:

- Lấy tử số và mẫu số của phân số thứ nhất nhân với mẫu số của phân số thứ hai.

- Lấy tử số và mẫu số của phân số thứ hai nhân với mẫu số của phân số thứ nhất.

Lời giải chi tiết :

Chọn MSC=12

Quy đồng mẫu số hai phân số 2314 ta được:

23=2×43×4=812;14=1×34×3=312

Vậy quy đồng mẫu số của phân số 2314 ta được hai phân số 812312.

Câu 6 :

Quy đồng mẫu số các phân số 4537 ta được hai phân số lần lượt là:

A. 1235 1535               

B. 1135 835

C. 3528 3515   

D. 2835 1535

Đáp án

D. 2835 1535

Phương pháp giải :

Khi quy đồng mẫu số hai phân số có thể làm như sau:

- Lấy tử số và mẫu số của phân số thứ nhất nhân với mẫu số của phân số thứ hai.

- Lấy tử số và mẫu số của phân số thứ hai nhân với mẫu số của phân số thứ nhất.

Lời giải chi tiết :

Chọn MSC=35

Quy đồng mẫu số hai phân số 4537 ta được:

45=4×75×7=2835;37=3×57×5=1536

Vậy quy đồng mẫu số của phân số 4537  ta được hai phân số 28351535.

Câu 7 :

Hai phân số lần lượt bằng 58712 và có mẫu số chung bằng 24 là:

A. 20241424

B. 14241524

C. 15242124   

D. 15241424

Đáp án

D. 15241424

Phương pháp giải :

Quy đồng hai phân số đã cho với mẫu số chung là 24.

Lời giải chi tiết :

Chọn MSC=24

Quy đồng mẫu số hai phân số 58712:

            58=5×38×3=1524;712=7×212×2=1424

Vậy hai phân số lần lượt bằng 58712 và có mẫu số chung bằng 2415241424.

Câu 8 :

Quy đồng mẫu số 3 phân số 35;23;89 ta được các phân số lần lượt là:

A. 2745;3045;4045

B. 2745;3845;3845          

C. 2545;3545;4245

D. 2045;3045;4045

Đáp án

A. 2745;3045;4045

Phương pháp giải :

Ta thấy 45:5=9;45:3=15;45:9=5 nên chọn mẫu số chung nhỏ nhất là 45.

Ta quy đồng các phân số đã cho với mẫu số chung là 45.

Lời giải chi tiết :

Ta thấy 45:5=9;45:3=15;45:9=5 nên chọn mẫu số chung nhỏ nhất là 45.

Quy đồng mẫu số các phân số ta được:

35=3×95×9=2745;23=2×153×15=3045;89=8×59×5=4045         

Vậy quy đồng mẫu số 3 phân số 35;23;89 ta được 3 phân số lần lượt là 2745;3045;4045.

Câu 9 :

Quy đồng mẫu số các phân số 5823 (với mẫu số chung nhỏ nhất) ta được hai phân số lần lượt là:

??và??
Đáp án
1524và1624
Phương pháp giải :

Khi quy đồng mẫu số hai phân số có thể làm như sau:

- Lấy tử số và mẫu số của phân số thứ nhất nhân với mẫu số của phân số thứ hai.

- Lấy tử số và mẫu số của phân số thứ hai nhân với mẫu số của phân số thứ nhất.

Lời giải chi tiết :

Chọn MSC=24.

Quy đồng mẫu số hai phân số 5823  ta được:

            58=5×38×3=1524;23=2×83×8=1624

Vậy quy đồng mẫu số các phân số 5823 ta được hai phân số  15241624.

Câu 10 :

Quy đồng mẫu số 3 phân số 13;34;712 ta được 3 phân số lần lượt là:

 

??; ??và 712.
Đáp án
412; 912và 712.
Phương pháp giải :

Ta thấy 12:3=4;12:4=3 nên chọn mẫu số chung nhỏ nhất là 12.

Ta quy đồng các phân số đã cho với mẫu số chung là 12.

Lời giải chi tiết :

Ta thấy 12:3=4;12:4=3 nên chọn mẫu số chung nhỏ nhất là 12.

Quy đồng mẫu số các phân số ta được:

13=1×43×4=412;34=3×34×3=912;

Giữ nguyên phân số 712.

Vậy quy đồng mẫu số 3 phân số 13;34;712 ta được 3 phân số lần lượt là 412;912712.

Trắc nghiệm Bài 61: So sánh hai phân số cùng mẫu số Toán 4 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 61: So sánh hai phân số cùng mẫu số Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 62: So sánh hai phân số khác mẫu số Toán 4 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 62: So sánh hai phân số khác mẫu số Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 64: Luyện tập chung Toán 4 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 64: Luyện tập chung Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 65: Hình bình hành Toán 4 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 65: Hình bình hành Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 66: Hình thoi Toán 4 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 66: Hình thoi Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 67: Mét vuông Toán 4 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 67: Mét vuông Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 68: Đề-xi-mét vuông Toán 4 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 68: Đề-xi-mét vuông Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 69: Mi-li-mét vuông Toán 4 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 69: Mi-li-mét vuông Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 70: Luyện tập chung Toán 4 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 70: Luyện tập chung Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 71: Em ôn lại những gì đã học Toán 4 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 71: Em ôn lại những gì đã học Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 59: Rút gọn phân số Toán 4 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 59: Rút gọn phân số Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 58: Tính chất cơ bản của phân số Toán 4 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 58: Tính chất cơ bản của phân số Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 56: Luyện tập Toán 4 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 56: Luyện tập Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 55: Phân số và phép chia số tự nhiên Toán 4 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 55: Phân số và phép chia số tự nhiên Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 54: Khái niệm phân số (tiếp theo) Toán 4 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 54: Khái niệm phân số (tiếp theo) Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài 53: Khái niệm phân số Toán 4 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 53: Khái niệm phân số Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết