Trắc nghiệm Bài 52: Luyện tập chung Toán 4 Kết nối tri thức
Đề bài
Biểu đồ dưới đây nói về số học sinh của bốn khối lớp ở một trường tiểu học
Chọn đáp án đúng nhất:
Khối lớp có nhiều học sinh nhất là:
-
A.
A. Khối lớp \(2\)
-
B.
B. Khối lớp \(3\)
-
C.
C. Khối lớp \(4\)
-
D.
D. Khối lớp \(5\)
Chọn đáp án đúng nhất:
Trung bình mỗi lớp có số học sinh là:
-
A.
\(134\) học sinh
-
B.
\(136\) học sinh
-
C.
\(138\) học sinh
-
D.
\(140\) học sinh
Cho biểu đồ sau:
Quan sát biểu đồ trên và điền số thích hợp vào ô trống:
Thôn Đông thu hoạch được
tấn thóc .
Biểu đồ dưới đây nói về số học sinh của năm khối lớp trường tiểu học Lê Lợi năm học $2008-2009$ :
Quan sát biểu đồ trên và điền số thích hợp vào ô trống:
Khối lớp \(3\) và khối lớp \(4\) có tất cả
học sinh.
Điền số thích hợp vào ô trống:
Cho biểu đồ sau:
Trung bình mỗi bạn trong một năm đọc được
quyển sách
Trong hộp có 10 lá thư có bì thư giống nhau, bên trong mỗi bì thư có 1 lá thư và được đánh số từ 1 đến 10. Mỗi bạn lấy ngẫu nhiên một bì thư, xem số ghi trên lá thư rồi trả lại vào bì và cho vào hộp. Sự kiện có thể xảy ra là:
-
A.
Số ghi trên lá thư là số 11
-
B.
Số ghi trên lá thư là số 5
-
C.
Số ghi trên lá thư là số nhỏ hơn 1
-
D.
Số ghi trên lá thư là số lớn hơn 13
Tuổi của các bạn đến dự sinh nhật Mai được ghi lại như sau:
Có bao nhiêu bạn 12 tuổi đến dự sinh nhật Mai?
-
A.
1 bạn
-
B.
3 bạn
-
C.
5 bạn
-
D.
2 bạn
Lời giải và đáp án
Biểu đồ dưới đây nói về số học sinh của bốn khối lớp ở một trường tiểu học
Chọn đáp án đúng nhất:
Khối lớp có nhiều học sinh nhất là:
-
A.
A. Khối lớp \(2\)
-
B.
B. Khối lớp \(3\)
-
C.
C. Khối lớp \(4\)
-
D.
D. Khối lớp \(5\)
Đáp án: C
- Tìm trên biểu đồ các cột chỉ các khối lớp. Số ghi trên đỉnh cột là số học sinh của mỗi khối lớp.
- So sánh số học sinh của các lớp rồi tìm khối lớp có nhiều số học sinh nhất.
Biểu đồ trên nói về số học sinh của bốn khối lớp của trường tiểu học.
Nhìn vào biểu đồ ta thấy:
Khối lớp \(2\) nằm ở cột thứ nhất và trên đỉnh cột ghi số \(120\) nên khối lớp \(2\) có \(120\) học sinh.
Khối lớp \(3\) nằm ở cột thứ hai và trên đỉnh cột ghi số \(135\) nên khối lớp \(4\) có \(135\) học sinh.
Khối lớp \(4\) nằm ở cột thứ ba và trên đỉnh cột ghi số \(148\) nên khối lớp \(3\) có \(148\) học sinh.
Khối lớp \(5\) nằm ở cột thứ tư và trên đỉnh cột ghi số \(141\) nên khối lớp \(4\) có \(141\) học sinh.
Ta thấy: \(120 < 135 < 141 < 148\) .
Vậy khối lớp \(4\) có nhiều học sinh nhất.
Chọn đáp án đúng nhất:
Trung bình mỗi lớp có số học sinh là:
-
A.
\(134\) học sinh
-
B.
\(136\) học sinh
-
C.
\(138\) học sinh
-
D.
\(140\) học sinh
Đáp án: B
- Tính tổng số học sinh của cả bốn khối lớp.
- Tìm số học sinh trung bình của mỗi lớp ta lấy tổng số học sinh của bốn khối lớp chia cho \(4\).
Bốn khối có tất cả số học sinh là:
\(120 + 135 + 148 + 141 = 544\) (học sinh)
Trung bình mỗi khối có số học sinh là:
\(544:4 = 136\) (học sinh)
Đáp số: \(136\) học sinh
Vậy trung bình mỗi lớp có 136 học sinh.
Cho biểu đồ sau:
Quan sát biểu đồ trên và điền số thích hợp vào ô trống:
Thôn Đông thu hoạch được
tấn thóc .
Thôn Đông thu hoạch được
tấn thóc .
Tìm trên biểu đồ cột chỉ thôn Đông. Số ghi trên đỉnh cột là số thóc thu được của mỗi thôn.
Biểu đồ trên nói về số thóc bốn thôn đã thu hoạch được vào năm \(2015\).
Nhìn vào biểu đồ ta thấy thôn Đông nằm ở cột thứ tư và trên đỉnh cột ghi số \(21\), do đó số thóc đã thu hoạch được của thôn Đông là \(21\) tấn.
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là \(21\).
Biểu đồ dưới đây nói về số học sinh của năm khối lớp trường tiểu học Lê Lợi năm học $2008-2009$ :
Quan sát biểu đồ trên và điền số thích hợp vào ô trống:
Khối lớp \(3\) và khối lớp \(4\) có tất cả
học sinh.
Khối lớp \(3\) và khối lớp \(4\) có tất cả
học sinh.
- Tìm trên biểu đồ các cột chỉ khối \(3\) và khối \(4\). Số ghi trên đỉnh cột là số học sinh của mỗi khối lớp.
- Tìm tổng số học sinh của cả hai lớp = số học sinh khối \(3\) + số học sinh khối \(4\) .
Biểu đồ trên nói về số học sinh của bốn khối lớp của trường tiểu học Lê Lợi năm học \(2008 - 2009\).
Nhìn vào biểu đồ ta thấy:
Khối lớp \(3\) nằm ở cột thứ ba và trên đỉnh cột ghi số \(75\) nên khối lớp \(3\) có \(75\) học sinh.
Khối lớp \(4\) nằm ở cột thứ ba và trên đỉnh cột ghi số \(85\) nên khối lớp \(4\) có \(85\) học sinh.
Khối lớp \(3\) và khối lớp \(4\) có tất cả số học sinh là:
$75 + 85 = 160$ (học sinh)
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là \(160\).
Điền số thích hợp vào ô trống:
Cho biểu đồ sau:
Trung bình mỗi bạn trong một năm đọc được
quyển sách
Cho biểu đồ sau:
Trung bình mỗi bạn trong một năm đọc được
quyển sách
Số quyển sách trung bình mỗi bạn đọc được = tổng số quyển sách cả 4 bạn đọc được : 4
Trong một năm, trung bình mỗi bạn đọc được số quyển sách là:
(30 + 27 + 35 + 44) : 4 = 34 (quyển sách)
Đáp số: 34 (quyển sách)
Trong hộp có 10 lá thư có bì thư giống nhau, bên trong mỗi bì thư có 1 lá thư và được đánh số từ 1 đến 10. Mỗi bạn lấy ngẫu nhiên một bì thư, xem số ghi trên lá thư rồi trả lại vào bì và cho vào hộp. Sự kiện có thể xảy ra là:
-
A.
Số ghi trên lá thư là số 11
-
B.
Số ghi trên lá thư là số 5
-
C.
Số ghi trên lá thư là số nhỏ hơn 1
-
D.
Số ghi trên lá thư là số lớn hơn 13
Đáp án : B
Đọc thông tin ở đề bài để xác định sự kiện có thể xảy ra.
Sự kiện có thể xảy ra là: Số ghi trên lá thư là số 5
Tuổi của các bạn đến dự sinh nhật Mai được ghi lại như sau:
Có bao nhiêu bạn 12 tuổi đến dự sinh nhật Mai?
-
A.
1 bạn
-
B.
3 bạn
-
C.
5 bạn
-
D.
2 bạn
Đáp án : C
Đọc thông tin trong bảng thống kê để trả lời câu hỏi.
Có 5 bạn 12 tuổi đến dự sinh nhật Mai.
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 51: Số lần xuất hiện của một sự kiện Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 49: Dãy số liệu thống kê Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 50: Biểu đồ cột Toán 4 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
- Trắc nghiệm Bài 71: Ôn tập hình học và đo lường Toán 4 Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Bài 70: Ôn tập phép tính với phân số Toán 4 Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Bài 69: Ôn tập phân số Toán 4 Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Bài 68: Ôn tập phép tính với số tự nhiên Toán 4 Kết nối tri thức
- Trắc nghiệm Bài 67: Ôn tập số tự nhiên Toán 4 Kết nối tri thức