Smarten up


Smarten up

/ ˈsmɑːtᵊn ʌp /

  • Trở nên sạch sẽ, gọn gàng, xinh đẹp hơn

Ex: She's really smartened herself up since she finished college.

(Cô ấy thật sự trở nên xinh đẹp hơn từ khi tốt nghiệp đại học.)

  • Làm việc hiệu quả hơn

Ex: The business needs to smarten up its act in relation to advertising and promotion.

(Doanh nghiệp nên hoạt động hiệu quả hơn trong việc quảng bá.)


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm