Set somebody/something back


Set somebody/something back

/ sɛt bæk /

  • Làm chậm lại, giảm mức độ của cái gì

Ex: This defeat has set back their chances of winning the competition.

(Thất bại này đã làm giảm cơ hội chiến thắng của họ trong giải đấu này.)

  • Làm ai đó tốn rất nhiều tiền

Ex: Buying that suit must have set you back.

(Mua bộ com-lê đó sẽ tốn nhiều tiền lắm đấy.)


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm