Side with somebody (against somebody)


Side with somebody (against somebody)

/ saɪd wɪð / əˈɡɛnst /

Bênh vực, về phe ai

Ex: The children always sided with their mother.

(Bọn trẻ luôn bênh vực mẹ của chúng.)

Từ đồng nghĩa

Defend /dɪˈfend/

Bênh vực cho ai

Ex: She defended her husband against the accusations.

(Cô ta bênh vực cho chồng mình trước những cáo buộc.)

Champion /ˈtʃæm.pi.ən/

Bênh vực, đấu tranh cho

Ex: He has championed constitutional reform for many years.

(Ông ấy đã đấu tranh cho cải cách hiến pháp trong nhiều năm trời.)

Từ trái nghĩa

Oppose  /əˈpəʊz/

Phản đối

Ex: I would certainly oppose changing the system.

(Tôi chắc chắn sẽ phản đối việc thay đổi hệ thống.)

Object /ˈɒb.dʒɪkt/

Phản đối, phản bác

Ex: No one objected when the boss said it was time to go home.

(Không một ai phản đối khi người sếp nói đã đến lúc về nhà.)


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm