Stress somebody out


Stress somebody out

/ strɛs aʊt /

Làm ai đó lo lắng, căng thẳng

Ex: Interviews always stress me out.

(Những buổi phỏng vấn luôn làm tôi rất căng thẳng.)

Từ đồng nghĩa

Upset /ʌpˈset/

(V) Làm cho ai lo lắng, không vui

Ex: It still upsets him when he thinks about the accident.

(Anh ấy vẫn rất buồn khi nghĩ về vụ tai nạn.)


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm