C. Hoạt động ứng dụng - Bài 54 : Dấu hiệu chia hết cho 2. Dấu hiệu chia hết cho 5>
Giải Bài 54 : Dấu hiệu chia hết cho 2. Dấu hiệu chia hết cho 5 phần hoạt động ứng dụng trang 128 sách VNEN toán lớp 4 với lời giải dễ hiểu
Câu 1
Em hỏi mẹ số tuổi của ông, bà, bố, mẹ, anh, chị (em) và tuổi của em. Em hãy viết tên, tuổi của những người có số tuổi là số chẵn; những người có số tuổi là số chia hết cho 5.
Phương pháp giải:
- Số chia hết cho 2 là số chẵn, hay các số có chữ số tận cùng là 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 là số chẵn.
- Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5.
Lời giải chi tiết:
*) Tên và tuổi của những người có số tuổi là số chẵn:
• Ông nội: Nguyễn Thanh Tùng - 86 tuổi
• Mẹ: Phạm Hương Quỳnh - 42 tuổi
• Em : Nguyễn Duy Khôi : 10 tuổi.
• Em gái: Nguyễn Lan Anh - 6 tuổi
*) Những người có số tuổi là số chia hết cho 5 là:
• Bố: Nguyễn Duy Khánh - 45 tuổi
• Em : Nguyễn Duy Khôi : 10 tuổi.
Câu 2
Trong các số từ 1 đến 100, có bao nhiêu số chẵn, có bao nhiêu số chia hết cho 5, có bao nhiêu số chia hết cho 2 và 5 ?
Phương pháp giải:
*) Áp dụng dấu hiệu chia hết cho 2 ; 5 :
- Các số có chữ số tận cùng là 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 thì chia hết cho 2.
- Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5.
Chú ý : Các chữ số có tận cùng là 0 thì chia hết cho cả 2 và 5.
*) Áp dụng công thức tìm số số hạng của dãy số cách đều :
Số số hạng = (số cuối – số đầu) : khoảng cách + 1.
Lời giải chi tiết:
• Dãy các số chẵn trong các số từ 1 đến 100 là :
2 ; 4 ; 6 ; 8 ; …; 96 ; 98 ; 100
Dãy trên có số số hạng là :
(100 – 2) : 2 + 1 = 50 (số hạng)
• Dãy các số chia hết cho 5 trong các số từ 1 đến 100 là :
5 ; 10 ; 15 ; … ; 95 ; 100
Dãy trên có số số hạng là :
(100 – 5) : 5 + 1 = 20 (số hạng)
• Dãy các số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 trong các số từ 1 đến 100 là :
10 ; 20 ; 30 ; … ; 90 ; 100
Dãy trên có số số hạng là :
(100 – 10) : 10 + 1 = 10 (số hạng)
Vậy trong các số từ 1 đến 100 có 50 số chẵn ; 20 số chia hết cho 5 ; 10 số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5.
Loigiaihay.com
Các bài khác cùng chuyên mục
- Bài 112 : Em đã học được những gì ?
- B. Hoạt động ứng dụng - Bài 111 : Em ôn lại những gì đã học
- A. Hoạt động thực hành - Bài 111 : Em ôn lại những gì đã học
- B. Hoạt động ứng dụng - Bài 110 : Ôn tập về tìm hai số biết tổng (hiệu) và tỉ số của hai số đó
- A. Hoạt động thực hành - Bài 110 : Ôn tập về tìm hai số biết tổng (hiệu) và tỉ số của hai số đó
- Bài 112 : Em đã học được những gì ?
- B. Hoạt động ứng dụng - Bài 111 : Em ôn lại những gì đã học
- A. Hoạt động thực hành - Bài 111 : Em ôn lại những gì đã học
- B. Hoạt động ứng dụng - Bài 110 : Ôn tập về tìm hai số biết tổng (hiệu) và tỉ số của hai số đó
- A. Hoạt động thực hành - Bài 110 : Ôn tập về tìm hai số biết tổng (hiệu) và tỉ số của hai số đó