Giải bài 11,12,13,14,15 trang 66 SBT Sinh học 7>
Giải bài 11,12,13,14,15 trang 66 Sách bài tập Sinh học 7: Các lớp Cá gồm
Câu 11
Các lớp Cá gồm
A. lớp Cá sụn và lớp Cá xương.
B. lớp Cá sụn và lớp Cá chép.
C. lớp Cá xương và lớp Cá chép.
D. lớp Cá sụn, lớp Cá xương và lớp Cá chép.
Phương pháp giải:
Xem lý thuyết Đa dạng về thành phần loài và môi trường sống
Lời giải chi tiết:
Các lớp Cá gồm lớp Cá sụn và lớp Cá xương.
Chọn A
Câu 12
Môi trường sống của Cá sụn là
A. nước rnặn và nước ngọt.
B. nước lợ và nước mặn.
C. nước ngọt và nước lợ.
D. nước mặn, nước lợ và nước ngọt.
Phương pháp giải:
Xem lý thuyết Đa dạng về thành phần loài và môi trường sống
Lời giải chi tiết:
Môi trường sống của Cá sụn là nước lợ và nước mặn.
Chọn B
Câu 13
Chọn từ, cụm từ cho sẵn để điền vào chỏ trông trong các cáu sau cho phù hợp .
13. Lớp cá thuộc phân ngành Động vật có xương sống, gồm các loài động vật ............... (1).............. ở dưới nước cả đời, thở ...............(2)............. Lớp Cá là lớp .............. (3)............... nhất trong các lớp ................ (4).............. và gồm nhiều loài nhất (khoảng 25415 loài), phân bố gần như hầu khắp các (5)……………… trên trái đất từ xích đạo đến địa cực.
A. có xương sống B. bằng mang
C. lục địa D. đa dạng
E. động vật cố xương sống
Phương pháp giải:
Xem lý thuyết Đặc điểm chung của cá
Lời giải chi tiết:
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
A |
B |
D |
E |
C |
Câu 14
Hãy chọn các thông tin ở cột C cho phù hợp với thông tin ở cột A và điền vào cột B.
A. Tên các loại vây |
B. Trả lời |
C. Chức năng |
1. Vây đuôi |
1........ |
a) Tăng diện tích dọc của thân giúp cá khi bơi không bị nghiêng ngả b) Giữ thăng bằng cho cá, còn giúp cá bơi hướng lên trến hoặc xuống dưới, rẽ phải, rẽ trái, dừng lại hoặc bơi đứng c) Giúp cá lên xuống đớp mồi dễ dàng d) Đẩy nước làm cá tiến lên phía trước |
2. Vây ngực và vây bụng |
2........ |
|
3. Vây lưng và vây hậu môn |
3........ |
Phương pháp giải:
Xem lý thuyết Vai trò của vây cá
Lời giải chi tiết:
1 |
2 |
3 |
D |
B |
A |
Câu 15
chung của lớp Cá trong bảng sau :
STT (1) |
Câu dẫn (2) |
(3) |
1 |
Cá sống hoàn toàn trong nước |
|
2 |
Da cá trơn và luôn tiết chất nhầy |
|
3 |
Cơ quan vận động của cá là vây |
|
4 |
Cơ quan hô hấp là mang |
|
5 |
Tim có hai ngăn (một tâm nhĩ, một tâm thất), chứa máu đỏ thẫm. Có một vòng tuần hoàn, máu đi nuôi cơ thể đỏ tươi |
|
6 |
Vây cá giữ chức năng di chuyển |
|
7 |
Bóng hơi trong khoang thân, sát cột sống, giúp cá chìm nổi dễ dàng trong nước |
|
8 |
Đa số cá đẻ trứng, thụ tinh ngoài |
|
9 |
Thân nhiệt của cá thay đổi theo môi trường (cá thuộc động vật biến nhiệt) |
|
10 |
Vây chẩn của cá rất khoẻ |
|
Phương pháp giải:
Xem lý thuyết Đặc điểm chung của cá
Lời giải chi tiết:
STT (1) |
Câu dẫn (2) |
(3) |
1 |
Cá sống hoàn toàn trong nước |
X |
2 |
Da cá trơn và luôn tiết chất nhầy |
|
3 |
Cơ quan vận động của cá là vây |
X |
4 |
Cơ quan hô hấp là mang |
X |
5 |
Tim có hai ngăn (một tâm nhĩ, một tâm thất), chứa máu đỏ thẫm. Có một vòng tuần hoàn, máu đi nuôi cơ thể đỏ tươi |
X |
6 |
Vây cá giữ chức năng di chuyển |
X |
7 |
Bóng hơi trong khoang thân, sát cột sống, giúp cá chìm nổi dễ dàng trong nước |
|
8 |
Đa số cá đẻ trứng, thụ tinh ngoài |
X |
9 |
Thân nhiệt của cá thay đổi theo môi trường (cá thuộc động vật biến nhiệt) |
X |
10 |
Vây chẩn của cá rất khoẻ |
|
- Giải bài 6,7,8,9,10 trang 65 SBT Sinh học 7
- Giải bài 1,2,3,4,5 trang 64 SBT Sinh học 7
- Giải bài 5 trang 64 SBT Sinh học 7
- Giải bài 4 trang 64 SBT Sinh học 7
- Giải bài 3 trang 64 SBT Sinh học 7
>> Xem thêm