Đứt ruột đứt gan

Thành ngữ nghĩa là đau đớn, khổ sở, xót xa đến cực độ.

Giải thích thêm
  • Đứt: bị xé rách thành nhiều mảnh
  • Ruột, gan: tâm can, tâm hồn
  • Thành ngữ chỉ mất mát lớn lao, sự việc đau lòng, nỗi ân hận day dứt khôn nguôi.

Đặt câu với thành ngữ:

  • Khi nghe tin con mình bị bệnh nặng, bà ấy đã đứt ruột đứt gan, không biết làm sao để cứu con.
  • Lúc nghe thấy lời chia tay, anh cảm thấy như đứt ruột đứt gan, không thể làm gì để níu giữ.

Thành ngữ, tục ngữ đồng nghĩa: Đau như cắt

Thành ngữ, tục ngữ trái nghĩa: Vui như tết


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm