Điều qua tiếng lại

 

Thành ngữ nghĩa là to tiếng, cãi vã lẫn nhau.

Giải thích thêm
  • Điều qua: nói với bên kia
  • Tiếng lại: phản hồi lại với bên còn lại
  • Thành ngữ chỉ sự phức tạp, rối rắm khi mọi người nói qua nói lại mà không đi đến kết quả cụ thể.

Đặt câu với thành ngữ:

  • Vợ chồng nhà đấy cũng không vừa, suốt ngày điều qua tiếng lại  với mấy nhà xung quanh.
  • Cả buổi họp chỉ toàn điều qua tiếng lại, chẳng ai đưa ra được quyết định gì.

Thành ngữ, tục ngữ đồng nghĩa: Lời qua tiếng lại

Thành ngữ, tục ngữ trái nghĩa: Dĩ hòa vi quý


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm