Đổ mồ hôi sôi nước mắt

 

Thành ngữ nghĩa là làm ăn, sinh sống vất vả, cực nhọc, trầy trật.

Giải thích thêm
  • Đổ: rơi, túa ra
  • Mồ hôi: chất lỏng đặc sánh, dễ bắt lửa
  • Lửa: sự cháy, vật liệu thường chứa carbon phản ứng với oxy trong không khí, tạo ra nhiệt, ánh sáng
  • Thành ngữ chỉ sự hy sinh, nỗ lực vượt qua khó khăn, thử thách về thể xác lẫn tinh thần.

Đặt câu với thành ngữ:

  • Anh ấy phải đổ mồ hôi sôi nước mắt mới có thể hoàn thành dự án đúng hạn.
  • Cô ấy đã đổ mồ hôi sôi nước mắt để nuôi con ăn học, không có ngày nào dễ dàng.

Thành ngữ, tục ngữ đồng nghĩa: Đổ mồ hôi trán, dán mồ hôi lưng

Thành ngữ, tục ngữ trái nghĩa: Ngồi mát ăn bát vàng


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm