Dùi mài kinh sử

 

Thành ngữ nghĩa là miệt mài, chăm chỉ, bỏ nhiều công sức vào học tập.

Giải thích thêm
  • Dùi mài: mài dũa
  • Kinh sử: sách vở cổ điển, tri thức lịch sử, văn hoá
  • Thành ngữ chỉ quá trình phát triển bản thân và trí thức một cách không ngừng nghỉ.

Đặt câu với thành ngữ:

  • Sau nhiều năm dùi mài kinh sử, anh đã trở thành nhà nghiên cứu lịch sử văn hóa có tiếng.
  • Kiên trì dùi mài kinh sử sẽ giúp bạn hiểu sâu sắc về những tri thức ông cha ta để lại.

Thành ngữ, tục ngữ đồng nghĩa: Có công mài sắt, có ngày nên kim

Thành ngữ, tục ngữ trái nghĩa: Lười như hủi


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm