Danh chính ngôn thuận

 

Thành ngữ nghĩa là đủ tư cách, năng lực để làm việc, được pháp luật hay mọi người thừa nhận.

Giải thích thêm
  • Danh chính: danh phận, vị trí hợp pháp, chính thức
  • Ngôn thuận: lời nói, hành động rõ ràng, hợp lý

Đặt câu với thành ngữ:

  • Là giám đốc danh chính ngôn thuận, mọi quyết định của bà ấy điều có giá trị.
  • Bằng tài năng và nỗ lực của mình, cô ấy đã danh chính ngôn thuận giành được chức vô địch.

Thành ngữ, tục ngữ đồng nghĩa: Đúng người, đúng việc

Thành ngữ, tục ngữ trái nghĩa: Bói ra ma, quét nhà ra rác


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm