Đinh tai nhức óc

 

Thành ngữ nghĩa là âm thanh, tiếng động mạnh, rất đanh, gây khó chịu.

Giải thích thêm
  • Đinh tai: tiếng rất đanh, gây đau tai
  • Nhức óc: đau đầu, đầu óc khó chịu
  • Thành ngữ chỉ cuộc cãi vã, to tiếng với nhau.

Đặt câu với thành ngữ:

  • Tiếng còi xe ngoài đường suốt đêm làm cả nhà tôi cảm thấy đinh tai nhức óc.
  • Những lời tranh cãi ồn ào trong cuộc họp khiến tôi không thể tập trung, cảm giác đinh tai nhức óc vô cùng.

Thành ngữ, tục ngữ đồng nghĩa: Ồn ào như chợ vỡ

Thành ngữ, tục ngữ trái nghĩa: Lặng ngắt như tờ


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm