Đập đá vá trời

 

Thành ngữ nghĩa là làm việc lớn lao, phi thường.

Giải thích thêm
  • Đập đá: dùng sức mạnh, công cụ để làm vỡ đá
  • Vá trời: sửa chữa, chỗ bị hỏng, rách, thiếu ở trên trời
  • Thành ngữ chỉ hành động, công việc gian khó, cần nhiều công sức để hoàn thành.

Đặt câu với thành ngữ

  • Anh ấy cứ đập đá vá trời, cố gắng làm những việc không vừa sức mình.
  • Có chàng trai trẻ năm ấy quyết tâm đập đá vá trời, tìm đường cứu nước.

Thành ngữ, tục ngữ đồng nghĩa: Dời non lấp bể

Thành ngữ, tục ngữ trái nghĩa: Dễ như trở bàn tay


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm