Đồng tâm nhất trí

 

Thành ngữ nghĩa là đoàn kết, thống nhất với nhau để cùng làm việc lớn, đạt mục đích, chí hướng chung.

Giải thích thêm
  • Đồng tâm: cùng mục tiêu, ý tưởng, quan điểm
  • Nhất trí: chung một ý chí, lý tưởng

Đặt câu với thành ngữ:

  • Mọi thành viên trong ban lãnh đạo đều đồng tâm nhất trí quyết định mở rộng công ty ra quốc tế.
  • Cuộc họp đã diễn ra suôn sẻ khi tất cả mọi người đều đồng tâm nhất trí với kế hoạch mới.

Thành ngữ, tục ngữ đồng nghĩa: Đồng tâm hiệp lực

Thành ngữ, tục ngữ trái nghĩa: Huynh đệ thích tường


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm