Đánh trống lảng

 

Thành ngữ nghĩa là tảng lờ, nói chuyện khác hay làm việc khác tránh bị tập trung, chú ý đến.

Giải thích thêm
  • Đánh: chơi, dùng
  • Trống lảng: điệu trống giục để nhanh lảng ra
  • Thành ngữ còn chỉ người không muốn đối diện với vấn đề hoặc tránh né trách nhiệm.

Đặt câu với thành ngữ:

  • Mỗi khi bị hỏi về chuyện công việc, anh ta lại đánh trống lảng sang chuyện khác.
  • Cô ấy thường đánh trống lảng mỗi khi bị hỏi về chuyện lấy chồng của mình.

Thành ngữ, tục ngữ đồng nghĩa: Bịt tai trộm chuông

Thành ngữ, tục ngữ trái nghĩa: Thẳng như ruột ngựa


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm