Đầu bù tóc rối

 

Thành ngữ nghĩa là tóc tai rối bù, không gọn gàng, trông xấu xí.

Giải thích thêm
  • Đầu: phần cơ thể có não, mắt, mũi, miệng, tai
  • : không chỉnh chu, hỗn loạn, rối xù
  • Tóc: sợi mảnh, mọc trên da đầu
  • Rối: hỗn độn, chằng chịt, không gọn gàng
  • Thành ngữ chỉ người luộm thuộm, không chăm sóc bản thân, hay thiếu sự chuẩn bị.

Đặt câu với thành ngữ

  • Sau một đêm luyện đề, bạn ấy đầu bù tóc rối, mệt mỏi bước ra khỏi phòng để đến trường.
  • Anh ta chạy vội tới cuộc họp, đầu bù tóc rối, tâm tình căng thẳng.

Thành ngữ, tục ngữ trái nghĩa: Mặt hoa da phấn


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm