Đứng như trời trồng

 

Thành ngữ nghĩa là đứng sững người, đờ đẫn, bất động, do bị tác động tâm lý mạnh mẽ, đột ngột.

Giải thích thêm
  • Đứng: đứng yên, không di chuyển
  • Trời trồng: trồng cây có thân cao, thẳng đứng vào sâu xuống đất
  • Thành ngữ chỉ người đứng ngơ ngác, không hiểu chuyện gì đang xảy ra.

Đặt câu với thành ngữ:

  • Trước mặt vị giám đốc khó tính, anh ta đứng như trời trồng, không dám nói lời nào.
  • Khi nghe tin con trai bị tai nạn, bà Lan đứng như trời trồng, mặt mày tái mét.

Thành ngữ, tục ngữ đồng nghĩa: Đứng ngây như phỗng

Thành ngữ, tục ngữ trái nghĩa: Nhanh như chớp


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm