Đầu trâu mặt ngựa

 

Thành ngữ nghĩa là hung hãn, ngang ngược, không có tình người.

Giải thích thêm
  • Đầu trâu: phần đầu của con trâu, hình dáng thô kệch, hung dữ
  • Mặt ngựa: mặt nghiêm nghị, dữ dằn, tàn nhẫn
  • Thành ngữ chỉ người có vẻ ngoài dữ tợn, xấu xí hay làm việc xấu, vô đạo đức.

Đặt câu với thành ngữ

  • Anh ta trông thì đầu trâu mặt ngựa, nhưng thực ra rất tốt bụng và hiền lành.
  • Hắn ta đã thể hiện cái tính cách đầu trâu mặt ngựa khi đối xử với người khác như vậy.

Thành ngữ, tục ngữ đồng nghĩa:  Ăn thịt người không tanh

Thành ngữ, tục ngữ trái nghĩa: Hiền như bụt


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm