Đa mưu túc trí

 

Thành ngữ nghĩa là nhiều mưu kế, trí tuệ để ứng phó, giải quyết vấn đề.

Giải thích thêm
  • Đa: nhiều
  • Mưu: mưu tính, kế hoạch
  • Túc: đầy đủ, hoàn thiện, sâu sắc
  • Trí: trí tuệ, thông minh
  • Thành ngữ khen ngợi người giỏi tìm ra giải pháp, cách thức để vượt qua khó khăn.

Đặt câu với thành ngữ:

  • Đó là vị tướng đa mưu túc trí, chuẩn bị nhiều phương án để đối phó các tình thế bất lợi.
  • Cô ấy đã đa mưu túc trí khi đưa ra các giải pháp khôn ngoan để hai bên đều có lợi.

Thành ngữ, tục ngữ đồng nghĩa: Mưu trí hơn người

Thành ngữ, tục ngữ trái nghĩa: Dốt đặc cán mai


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm