Đao to búa lớn

 

Thành ngữ nghĩa là khoa trương, cường điệu, nhấn mạnh tầm quan trọng quá mức.

Giải thích thêm
  • Đao: vũ khí có lưỡi cong, sắc bén, kích thước lớn
  • Búa: công cụ lao động, vũ khí có đầu nặng, to
  • Thành ngữ phê phán người có hành động hay lời nói quá cường điệu, thiếu thực tế.

Đặt câu với thành ngữ:

  • Anh ta biến một câu chuyện đơn giản thành đao to búa lớn, phức tạp hơn nhiều.
  • Suốt cả buổi, họ cứ đao to búa lớn để đe dọa nhau, không ai nhường ai.

Thành ngữ, tục ngữ đồng nghĩa: Thùng rỗng kêu to

Thành ngữ, tục ngữ trái nghĩa: Kín cổng cao tường


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm