Đề số 1 - Đề kiểm tra học kì 2 - Sinh 10>
Đáp án và lời giải chi tiết Đề số 1 - Đề kiểm tra học kì 2 ( Đề thi học kì 2 )- Sinh học 10
Đề bài
Câu 1: Đối tượng nào sau đây không thể nuôi trên môi trường nhân tạo chỉ gồm các chất dinh dưỡng?
A. Virut
B. Nấm men
C. Vi khuẩn
D. Động vật nguyên sinh.
Câu 2: Đặc điểm nào sau đây chỉ có ở virút?
A. Có cấu tạo tế bào.
B. Chỉ chứa ADN hoặc ARN.
C. Chứa riboxôm 70S
D. Kích thước rất nhỏ.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Thức ăn chứa nhiều nước rất dễ bị nhiễm vi khuẩn.
B. Vi sinh vật kí sinh động vật thường thuộc nhóm vi sinh vật ưa lạnh.
C. Trong sữa chua hầu như không có vi sinh vật gây bệnh
D. Bức xạ ánh sáng có thể tiêu diệt hoặc ức chế vi sinh vật.
Câu 4: Đặc tính di truyền của virut do yếu tố nào sau đây quy định?
A. Glicôprôtêin
B. Prôtêin
C. Prôtêin và axit nuclêic
D. Axit nuclêic
Câu 5: Vi sinh vật sử dụng nguồn cacbon là chất hữu cơ và nguồn năng lượng là ánh sáng thì có kiểu dinh dưỡng là
A. Quang dị dưỡng
B. Hóa dị dưỡng
C. Hóa tự dưỡng
D. Quang tự dưỡng
Câu 6: Điểm giống nhau giữa hô hấp và lên men:
A. đều phân giải chất hữu cơ, sinh năng lượng
B. sản phẩm cuối cùng tạo thành giống nhau.
C. đều xảy ra trong môi trường không có ôxi
D. đều xảy ra trong môi trường có nhiều ôxi.
Câu 7: Cho các thông tin sau:
1.Thường xuyên đổi mới môi trường nuôi cấy.
2.Không bổ sung thêm chất dinh dưỡng và không lấy đi các sản phẩm trong quá trình nuôi cấy.
3.Hình thức nuôi cấy để nghiên cứu sinh trưởng của quần thể vi khuẩn.
4.Ứng dụng để thu nhận các chất có hoạt tính sinh học (axit amin, enzim, kháng sinh, hoocmon ...)
Có bao nhiêu thông tin thuộc về nuôi cấy không liên tục?
A. 4 B. 3
C. 2 D. 1
Câu 8: Khi nói về quá trình làm sữa chua, một học sinh đưa ra các nhận xét sau:
1. Đây là quá trình chuyển hóa thực hiện trong điều kiện hiếu khí.
2. Tác nhân thực hiện chuyển hóa là vi khuẩn lactic và vi khuẩn acetic.
3. Sữa chuyển trạng thái từ lỏng sang sệt là do protein trong sữa biến tính khi pH tăng cao.
4. Vị chua của sữa là do acid lactic sinh ra trong quá trình chuyển hóa.
Có bao nhiêu nhận định trên là đúng?
A. 3 B. 4
C. 1 D. 2
Câu 9: Đặc điểm nào sai khi nói về cấu tạo của virút?
A. Capsit được cấu tạo từ các đơn vị prôtêin là capsôme.
B. Capsit là thuật ngữ chỉ vỏ prôtêin của virut.
C. Virut trần là virut không có vỏ capsit.
D. Virút gồm hai thành phần cơ bản là lõi (axít Nuclêic) và vỏ (prôtêin).
Câu 10: Có thể bảo quản thức ăn tương đối lâu trong tủ lạnh vì nhiệt độ thấp có tác dụng:
A. làm cho thức ăn ngon hơn
B. tiêu diệt được vi sinh vật
C. kìm hãm sự sinh trưởng của vi sinh vật
D. thanh trùng vi sinh vật
Câu 11: Tách lõi axit nuclêic của virut chủng A và chủng B, rồi lắp axit nucleic của chủng B với protein của chủng A được vi rút lai, đem nhiễm vào cây thuốc lá thấy xuất hiện vết đốm, phân lập vi rút trong vết đốm thấy protein trong vỏ capsit là của
A. Chủng A
B. Chủng B
C. Cả chủng A và B
D. Chủng vi rút lai
Câu 12: Phương án nào đúng khi nói về vi khuẩn E.coli triptophan âm?
A. Vi khuẩn có khả năng tự tổng hợp triptophan để sinh trưởng.
B. Vi khuẩn không cần bổ sung triptophan để sinh trưởng.
C. Vi khuẩn nguyên dưỡng với triptophan.
D. Vi khuẩn sinh trưởng được trên môi trường có triptophan.
Câu 13: Cho hình thái các loại virut như sau:
1, 2, 3 lần lượt là các dạng hình thái:
A. Dạng xoắn, dạng hỗn hợp, dạng khối
B. Dạng xoắn, dạng khối, dạng hỗn hợp
C. Dạng khối, dạng hỗn hợp, dạng xoắn
D. Dạng khối, dạng xoắn, dạng hỗn hợp
Câu 14: Trong các đồ thị dưới đây, đồ thị nào biểu diễn đường sinh trưởng của quần thể vi khuẩn trong nuôi cấy không liên tục?
(trục tung: log số lượng tế bào; trục hoành: thời gian nuôi cấy)
A. Đồ thị 2 B. Đồ thị 4
C. Đồ thị 1 D. Đồ thị 3
Câu 15: Câu nào sau đây sai khi nói về thời gian thế hệ?
A. Thời gian từ khi sinh ra một tế bào cho đến khi tế bào đó phân chia.
B. Thời gian để số tế bào trong quần thể tăng gấp đôi.
C. Thời gian thế hệ tại pha lũy thừa là một hằng số.
D. Thời gian thế hệ hầu như không đổi trong quá trình nuôi cấy không liên tục.
Câu 16: Kiểu chuyển hóa vật chất nào sau đây sinh ra nhiều ATP nhất?
A. Lên men
B. Hô hấp hiếu khí hoàn toàn
C. Hô hấp hiếu khí không hoàn toàn
D. Hô hấp kị khí
Câu 17: Môi trường nuôi cấy chủng vi khuẩn tụ cầu vàng (Staphyloccoccus aureus) gồm: nước, muối khoáng, glucozơ, vitamin B1. Nếu loại bỏ vitamin B1 ra khỏi môi trường nuôi cấy thì vi khuẩn không sinh trưởng được. Vậy vi khuẩn sinh trưởng được trên môi trường này là do nguyên nhân chính nào?
A. Có muối khoáng nên cung cấp đủ các nguyên tố cần thiết.
B. Có glucozo nên cung cấp đủ năng lượng, nguồn cácbon.
C. Có nước nên chuyển hóa được các chất.
D. Có vitamin B1 là có nhân tố sinh trưởng.
Câu 18: Khi nuôi cấy vi sinh vật, trường hợp nào sau đây không có pha tiềm phát?
A. Gia tăng thể tích bình nuôi cấy lên nhiều lần.
B. Tăng lượng vi sinh vật giống vào môi trường nuôi cấy.
C. Giống vi sinh vật nuôi cấy trẻ, có năng lực sinh trưởng mạnh.
D. Môi trường mới có thành phần dinh dưỡng giống như môi trường cũ.
Câu 19: Ở giai đoạn nào người bị nhiễm HIV nhưng kết quả xét nghiệm có thể âm tính (không nhiễm HIV)?
A. Giai đoạn sơ nhiễm.
B. Giai đoạn biểu hiện triệu chứng AIDS.
C. Giai đoạn không triệu chứng.
D. Không có giai đoạn nào mà đã nhiễm HIV lại xét nghiệm âm tính.
Câu 20: Chất ức chế sinh trưởng vi sinh vật nào sau đây được sử dụng để thanh trùng nước máy hoặc nước các bể bơi?
A. Iốt B. Phenol
C. Clo D. Phoocmandehit
Câu 21: Phân tích axit nuclêic của một virut thấy tỉ lệ các loại nuclêotit như sau: A = 20%, X = 20%, T= 25%. Axit nucleic này là:
A. ADN mạch đơn
B. ADN mạch kép
C. ARN mạch đơn
D. ARN mạch kép.
Câu 22: Hai chủng vi khuẩn Lactobacillus arabinosus, chủng 1 nguyên dưỡng với axit folic nhưng khuyết dưỡng với pheninalanin, còn chủng 2 thì ngược lại.Nếu môi trường có đầy đủ chất dinh dưỡng nhưng chỉ có pheninalanin và không có axit folic thì có thể dùng môi trường này nuôi cấy chủng vi khuẩn nào?
A. Cả 2 chủng trên đều được
B. Cả 2 chủng trên đều không được
C. Chủng 1
D. Chủng 2
Câu 23: Sinh trưởng của vi sinh vật là gì?
A. Là sự tăng lên về khối lượng của tế bào vi sinh vật.
B. Là sự tăng lên về số lượng tế bào của quần thể vi sinh vật.
C. Là sự tăng lên về kích thước của tế bào vi sinh vật.
D. Là sự tăng lên về kích thước và khối lượng tế bào của vi sinh vật.
Câu 24: Môi trường nào sau đây là môi trường bán tổng hợp (cho biết hàm lượng các chất đo bằngđơn vị g/l)?
1. NaNO3 – 9, K2HPO4 – 4, MgSO4 – 1,5, KCl – 1,5, FeSO4 – 0,2, nước 1 lít, thạch 20g, pH = 5 – 6.
2. Cao thịt bò – 10, K2HPO4 – 3, NaCl – 3, nước 1 lít, thạch 20g, pH = 7.
3. Nước luộc khoai tây, cao thịt bò 10g, nước 1 lít, pH = 6,8 – 7.
4. (NH4)3PO4 – 1,5, K2HPO4 – 1, MgSO4 – 0,2, CaCl2 – 0,1, NaCl – 5, nước 1 lít.
A. (2), (3). B. (1), (2), (3).
C. chỉ (2). D. (1), (4).
Câu 25: Nhóm vi sinh vật nào sau đây thuộc tế bào nhân sơ?
A. Nấm mốc B. Vi khuẩn
C. Động vật nguyên sinh D. Nấm men
Câu 26: Cho những đặc điểm sau đây
1. Kích thước rất nhỏ, chỉ quan sát được dưới kính hiển vi.
2. Sinh trưởng nhanh, chuyển hóa nhanh.
3. Thích nghi chậm, ít xảy ra biến dị.
4. Phân bố rộng trong tự nhiên.
5. Chỉ thuộc giới Khởi sinh và giới Nguyên sinh.
Có bao nhiêu đặc điểm đúng với vi sinh vật?
A. 2 B. 3
C. 1 D. 4
Câu 27: Virut động vật xâm nhập vào tế bào chủ như thế nào?
A. Xâm nhập qua cầu sinh chất nối giữa các tế bào.
B. Virut cởi vỏ bên ngoài tế bào, sau đó axit nuclêic được đưa vào tế bào chất.
C. Tiết lizôzim phá hủy thành tế bào để bơm axit nuclêic vào tế bào chất, vỏ nằm bên ngoài.
D. Đưa cả nuclêôcapsit vào tế bào chất, sau đó mới cởi vỏ, tách axit nuclêic.
Câu 28: Loại vi sinh vật được sử dụng trong sản xuất rượu vang là:
A. Vi khuẩn lactic. B. Nấm mốc.
C. Động vật nguyên sinh. D. Nấm men.
Câu 29: Số lượng tế bào vi sinh vật sinh ra bằng số lượng tế bào vi sinh vật chết đi xảy ra ở pha nào?
A. Pha tiềm phát
B. Pha lũy thừa
C. Pha cân bằng
D. Pha suy vong
Câu 30: Quần thể E. coli ban đầu có 106 tế bào. Sau 1 giờ, số lượng tế bào E. coli của quần thể là 8.106 tế bào. Thời gian thế hệ của E. coli là:
A. 20 phút B. 10 phút
C. 8 phút D. 30 phút
Câu 31: Cho các sản phẩm sau đây:
1. Tương 2. Nước mắm 3. Mạch nha
4. Chao 5. Giấm 6. Mắm tôm
Có bao nhiêu sản phẩm là ứng dụng quá trình phân giải prôtêin của vi sinh vật?
A. 4 B. 2
C. 3 D. 5
Câu 32: Trong các con đường tiếp xúc giữa người nhiễm HIV và người khỏe mạnh dưới đây:
1. Muỗi đốt người nhiễm HIV sau đó đốt người khỏe mạnh.
2. Mẹ nhiễm HIV truyền qua thai nhi. 3. Dùng chung kim tiêm
4. Quan hệ tình dục không an toàn 5. Bắt tay 6. Hắt hơi
Có bao nhiêu con đường không làm lây nhiễm HIV?
A. 3 B. 1
C. 2 D. 4
Câu 33: Khi cho pênixilin là chất ức chế tổng hợp thành tế bào vi khuẩn vào môi trường nuôi cấy thì pha nào sẽ không bị ảnh hưởng?
A. Pha cân bằng
B. Pha lũy thừa
C. Pha suy vong
D. Pha tiềm phát
Câu 34: Nhận định về thời gian thế hệ của vi sinh vật, có các ý kiến sau:
1) ổn định trong các pha của nuôi cấy không liên tục.
2) phản ánh tốc độ sinh trưởng của vi sinh vật.
3) khác nhau tùy loài vi sinh vật.
4) phụ thuộc vào điều kiện nuôi cấy thuận lợi hay bất lợi.
Có bao nhiêu ý kiến trên là đúng?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 35: Hình ảnh sau đây minh họa cấu trúc của HIV:
Các cấu trúc 1, 2, 3, 4 trên hình lần lượt là:
A. Gai glicôprôtêin, phospholipit, capsit, ADN.
B. Gai glicôprôtêin, phospholipit, capsit, ARN.
C. Capsit, phospholipit, capsome, axit nucleic.
D. Gai glicôprôtêin, capsit, capsome, axit nucleic.
Câu 36: Quá trình lên men lactic đồng hình là quá trình
A. chuyển hóa kị khí đường thành sản phẩm là axit lactic và các sản phẩm phụ khác.
B. chuyển hóa hiếu khí đường thành sản phẩm chủ yếu là axit lactic.
C. chuyển hóa kị khí đường thành sản phẩm chủ yếu là axit lactic.
D. chuyển hóa hiếu khí đường nhờ vi khuẩn lactic dị hình.
Câu 37: Cho các chất sau:
1. Vitamin 2. Glucozơ 3. Protein
4. Iốt 5. Chất kháng sinh 6. Axit amin
Những chất có thể là nhân tố sinh trưởng của vi sinh vật là:
A. 1,5 B. 1, 6
C. 1,2,6 D. 1, 5, 6
Câu 38: Vi sinh vật nào sau đây có kiểu dinh dưỡng khác với các vi sinh vật còn lại?
A. Vi khuẩn lam
B. Vi khuẩn không chứa lưu huỳnh màu lục
C. Tảo đơn bào.
D. Vi khuẩn lưu huỳnh màu lục.
Câu 39: Trong các chất ức chế sinh trưởng của vi sinh vật, chất nào diệt khuẩn có tính chọn lọc?
A. Các hợp chất phenol
B. Ôxi già
C. Cồn 70o, iot
D. Các chất kháng sinh
Câu 40: Trong các chất sau, chất nào không phải là chất diệt khuẩn?
A. Xà phòng
B. Cồn 700
C. Chất kháng sinh
D. Phoocmanđehit 2%
Lời giải chi tiết
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
1A |
11B |
21A |
31A |
2B |
12D |
22C |
32A |
3B |
13A |
23B |
33D |
4D |
14D |
24C |
34C |
5A |
15D |
25B |
35B |
6A |
16B |
26B |
36C |
7C |
17D |
27D |
37B |
8C |
18D |
28D |
38B |
9C |
19A |
29C |
39D |
10C |
20C |
30A |
40A |
Câu 1.
Virus không có cấu trúc tế bào, cũng không được coi là sinh vật, chúng ký sinh nội bào bắt buộc nên không thể nuôi trên môi trường nhân tạo
Chọn A
Câu 2.
Ở virus chỉ chứa ADN hoặc ARN
Chọn B
Câu 3.
Phát biểu sai là B, vi sinh vật ký sinh trong ĐV thường là VSV ưa ấm
Chọn B
Câu 4.
Virus có 2 thành phần là axit nucleic và protein trong đó axit nucleic đóng vai trò di truyền
Chọn D
Câu 5.
Đây là đặc điểm của nhóm VSV có kiểu dinh dưỡng: Quang dị dưỡng
Chọn A
Câu 6.
Điểm giống nhau giữa hô hấp và lên men là đều phân giải chất hữu cơ, sinh năng lượng
Chọn A
Câu 7.
Các phát biểu về nuôi cấy không liên tục là: 2,3
1,4 là đặc điểm của nuôi cấy liên tục
Chọn C
Câu 8.
1. Sai, quá trình này là lên men lactic trong điều kiện kị khí
2. Sai, tác nhân là vi khuẩn lên men lactic
3. sai, protein bị biến tính do axit lactic được hình thành làm giảm pH
4. đúng
Chọn C
Câu 9.
Phát biểu sai là C, tất cả các vi khuẩn đều gồm 2 thành phần cơ bản là lõi (axít Nuclêic) và vỏ (prôtêin). Virus trần chỉ có 2 thành phần này, còn có loại virus có vỏ ngoài
Chọn C
Câu 10.
Có thể bảo quản thức ăn tương đối lâu trong tủ lạnh vì nhiệt độ thấp có tác dụng kìm hãm sự sinh trưởng của vi sinh vật
Chọn C
Câu 11.
Vì axit nucleic của virus mang thông tin di truyền nên virus lai mang axit nucleic của chủng B sẽ nhân lên tạo các virus khác mang vỏ capsit do gen trên phân tử axit nucleic của chủng B mã hoá
Chọn B
Câu 12.
Vi khuẩn E.coli triptophan âm là loại vi khuẩn chỉ sinh trưởng được trên môi trường có triptophan
Chọn D
Câu 13.
1: Dạng xoắn
2. dạng hỗn hợp
3. dạng khối
Chọn A
Câu 14.
Trong môi trường nuôi cấy không liên tục thì sinh trưởng của quần thể sinh vật có 4 pha:
- Tiềm phát
- luỹ thừa
- cân bằng
- suy vong
Giống với biểu đồ 3
Chọn D
Câu 15.
Phát biểu sai về thời gian thế hệ là D, thời gian thế hệ có thay đổi trong quá trình nuôi cấy không liên tục
Chọn D
Câu 16.
Hô hấp hiếu khí hoàn toàn sẽ tạo ra nhiều năng lượng nhất
Chọn B
Câu 17.
Nếu loại bỏ vitamin B1 ra khỏi môi trường nuôi cấy thì vi khuẩn không sinh trưởng được → chủng vi khuẩn này khuyết dưỡng vitamin B1
Vitamin B1 là nhân tố sinh trưởng nên trong môi trường phải có vitamin B1
Chọn D
Câu 18.
Ý không có trong pha tiềm phát là D
Chọn D
Câu 19.
Ở giai đoạn sơ nhiễm, kết quả kiểm tra HIV sẽ là âm tính
Chọn A
Câu 20.
Clo được dùng để thanh trùng nước máy hoặc nước các bể bơi vì
Cl2 + H2O → HClO + HCl; ion ClO- có tác dụng diệt khuẩn
Chọn C
Câu 21.
Ta thấy tỷ lệ A ≠ T nên đây là phân tử ADN mạch đơn
Chọn A
Câu 22.
Chủng 1 khuyết dưỡng Phe → sống được trong môi trường có Phe
Chủng 2 khuyết dưỡng axit folic → sống được trong môi trường có axit folic
Vậy trong môi trường có đầy đủ chất dinh dưỡng nhưng chỉ có pheninalanin và không có axit folic thì có thể dùng môi trường này nuôi cấy chủng vi khuẩn 1
Chọn C
Câu 23.
Sinh trưởng của vi sinh vật là sự tăng lên về số lượng tế bào của quần thể vi sinh vật
Chọn B
Câu 24.
Môi trường bán tổng hợp là môi trường gồm các chất tự nhiên và các chất hoá học
Chọn C
Câu 25. Chọn B
Câu 26.
Các đặc điểm của VSV là
1, 2,4
Ý 3 sai vì chúng thích nghi nhanh, phát sinh nhiều biến dị
Ý 5 sai vì chúng có thể thuộc giới Nấm, ĐV, thực vật
Chọn B
Câu 27.
Virut động vật xâm nhập vào tế bào chủ : Virut cởi vỏ bên ngoài tế bào, sau đó axit nuclêic được đưa vào tế bào chất
Chọn B
Câu 28.
Ở pha cân bằng số lượng tế bào không đổi do số tế bào sinh ra bằng với số tế bào chết đi
Chọn C
Câu 29. Chọn C
Câu 30.
1 tế bào sau n lần phân chia tạo 2n tế bào
Quần thể E. coli ban đầu có 106 tế bào. Sau 1 giờ, số lượng tế bào E. coli của quần thể là 8.106 tế bào
Số lần phân chia của tế bào là
Vậy trong 1h phân chia 3 lần, thời gian thế hệ là 60:3 =20 phút (1h = 60 phút)
Chọn A
Câu 31.
Ứng dụng của quá trình phân giải protein là tương, nước mắm, mắm tôm, chao
Mạch nha, giấm là ứng dụng phân giải tinh bột
Chọn A
Câu 32.
HIV là virus ký sinh trong tế bào limpho T – CD4, gây hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải.
Có 3 con đường truyền HIV:
+ Đường máu: truyền máu, tiêm chích, săm mình, ghép tạng…
+ qua đường tình dục
+ Từ mẹ sang con
Các con đường không làm lây nhiễm HIV là
1. vì virus HIV chỉ sống trong tế bào người
5,6
Chọn A
Câu 33.
Pennixilin là chất ức chế tổng hợp thành tế bào vi khuẩn, khi cho vào pha tiềm phát thì không ảnh hưởng vì khi đó các tế bào chưa phân chia
Chọn A
Câu 34.
Ý sai là (1), thời gian thế hệ trong các pha là khác nhau
Chọn C
Câu 35.
Các cấu trúc lần lượt là:
1. gai glicoprotein
2. phospholipit
3. Capsit
4. ARN
Chọn B
Câu 36.
Quá trình lên men lactic đồng hình là quá trình chuyển hóa kị khí đường thành sản phẩm chủ yếu là axit lactic
Chọn C
Câu 37.
Nhân tố sinh trưởng là những chất VSV không tự tổng hợp được từ các chất vô cơ, có hàm lượng rất ít nhưng cần cho sự sinh trưởng của VSV
Các chất có thể là nhân tố sinh trưởng là vitamin, axit amin
Chọn B
Câu 38.
Vi khuẩn không chứa lưu huỳnh màu lục có hình thức dinh dưỡng là quang dị dưỡng
Các VD còn lại là quang tự dưỡng
Chọn B
Câu 39.
Các chất kháng sinh là chất diệt khuẩn có tính chọn lọc, 1 loại thuốc kháng sinh chỉ có khả năng tiêu diệt 1 nhóm VSV
Chọn D
Câu 40.
Xà phòng không phải là chất diệt khuẩn, chúng chỉ có tác dụng rửa trôi VSV
Chọn A
Nguồn: sưu tầm
Loigiaihay.com
- Đề số 2 - Đề kiểm tra học kì 2 - Sinh 10
- Đề số 3 - Đề kiểm tra học kì 2 - Sinh 10
- Đề số 4 - Đề kiểm tra học kì 2 - Sinh 10
- Đề số 5 - Đề kiểm tra học kì 2 - Sinh 10
- Đề số 6 - Đề kiểm tra học kì 2 - Sinh 10
>> Xem thêm