
Đề bài
Viết cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố từ Z = 1 đến Z = 20.
Lời giải chi tiết
Z | Nguyên tử | Cấu hình electron |
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 |
H He Li Be B C N O F Ne Na Mg Al SI P S Cl Ar K Ca |
\(1{s^1}\) \(1{s^2}\) \(1{s^2}2{s^1}\) \(1{s^2}2{s^2}\) \(1{s^2}2{s^2}2{p^1}\) \(1{s^2}2{s^2}2{p^2}\) \(1{s^2}2{s^2}2{p^3}\) \(1{s^2}2{s^2}2{p^4}\) \(1{s^2}2{s^2}2{p^5}\) \(1{s^2}2{s^2}2{p^6}\) \(1{s^2}2{s^2}2{p^6}3{s^1}\) \(1{s^2}2{s^2}2{p^6}3{s^2}\) \(1{s^2}2{s^2}2{p^6}3{s^2}3{p^1}\) \(1{s^2}2{s^2}2{p^6}3{s^2}3{p^2}\) \(1{s^2}2{s^2}2{p^6}3{s^2}3{p^3}\) \(1{s^2}2{s^2}2{p^6}3{s^2}3{p^4}\) \(1{s^2}2{s^2}2{p^6}3{s^2}3{p^5}\) \(1{s^2}2{s^2}2{p^6}3{s^2}3{p^6}\) \(1{s^2}2{s^2}2{p^6}3{s^2}3{p^6}4{s^1}\) \(1{s^2}2{s^2}2{p^6}3{s^2}3{p^6}4{s^2}\) |
loigiaihay.com
Viết cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố selen (Z = 34), kripton (Z = 36) và xác định vị trí của chúng trong bảng tuần hoàn.
a) Nhóm nguyên tố là gì? b) Các nguyên tố s, p, d, f thuộc những nhóm nào trong bảng tuần hoàn?
Vì sao chu kì 2 và chu kì 3, mỗi chu kì có 8 nguyên tố?
Số hiệu nguyên tử của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn cho ta biết những thông tin gì?
Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố, số chu kì nhỏ và chu kì lớn là:
Số nguyên tố trong chu kì 3 và chu kì 5 là:
Nguyên tử các nguyên tố xếp ở chu kì 6 có số lớp electron trong nguyên tử là:
>> Xem thêm
Cảm ơn bạn đã sử dụng Loigiaihay.com. Đội ngũ giáo viên cần cải thiện điều gì để bạn cho bài viết này 5* vậy?
Vui lòng để lại thông tin để ad có thể liên hệ với em nhé!
Họ và tên:
Email / SĐT: