Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 15 - Chương 3 - Đại số 6 >
Giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 15 - Chương 3 - Đại số 6
Đề bài
Câu 1. (4 điểm) Thực hiện các phép tính sau đây :
a)\( - {1 \over 2} + {2 \over 3} - {3 \over 4} + {4 \over 5}\) ;
b) \({1 \over 2} + {2 \over 9} - {3 \over 4} - {4 \over 5}.\)
Câu 2. (6 điểm) Chứng minh các phân số sau đây bằng nhau :
a)\({{121212} \over {131313}}\) và \({{12121212} \over {13131313}}\) ;
b) \({{3210 - 34} \over {4170 - 41}}\) và \({{6420 - 68} \over {8340 - 82}}.\)
LG bài 1
Phương pháp giải:
Thực hiện phép tính từ trái qua phải
Lời giải chi tiết:
a) \( - {{30} \over {60}} + {{40} \over {60}} - {{45} \over {60}} + {{48} \over {60}} = {{13} \over {60}}\)
b) \({{90} \over {180}} + {{40} \over {180}} - {{135} \over {180}} - {{144} \over {180}} = - {{149} \over {180}}\)
LG bài 2
Phương pháp giải:
a, \(\frac{{\mathop {ababab}\limits^{\_\_\_\_\_\_\_\_\_\_\_} }}{{\mathop {cdcdcd}\limits^{\_\_\_\_\_\_\_\_\_\_} }} = \frac{{\mathop {ab}\limits^{\_\_\_} }}{{\mathop {cd}\limits^{\_\_\_} }}\)
b, Tính và rút gọn
Lời giải chi tiết:
Câu 2.
a) \({{121212} \over {131313}} = {{12} \over {13}}\) ; \({{12121212} \over {13131313}} = {{12} \over {13}}.\)
b) \({{3210 - 34} \over {4170 - 41}} = {{3176} \over {4129}} = {{6420 - 68} \over {8340 - 82}}.\)
Loigiaihay.com
- Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 16 - Chương 3 - Đại số 6
- Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 17 - Chương 3 - Đại số 6
- Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 18 - Chương 3 - Đại số 6
- Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 19 - Chương 3 - Đại số 6
- Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 20 - Chương 3 - Đại số 6
>> Xem thêm
Các bài khác cùng chuyên mục