Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 12 - Chương 3 - Đại số 6 >
Giải Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 12 - Chương 3 - Đại số 6
Đề bài
Câu 1. (6 điểm) Tìm các giá trị x nguyên biết :
a) \(\left| x \right| + x = 6\) ;
b) \(\left| {x - 4} \right| = x - 3\) ;
c) \(\left| x \right| + \left| {x + 1} \right| = 1.\)
Câu 2. (4 điểm) Hãy điền vào các ô trống của hình vuông sao cho tổng các số ở hàng dọc và đường chéo của hình vuông bằng nhau.
|
|
-3 |
|
4 |
|
|
|
5 |
LG bài 1
Phương pháp giải:
Sử dụng: \(\begin{array}{l}\left| x \right| = x,x \ge 0\\\left| x \right| = - x,x \le 0\end{array}\) để bỏ dấu giá trị tuyệt đối
Lời giải chi tiết:
Câu 1.
a) Nếu \(x\ge 0\) thì \(|x|=x\)
\(\eqalign{
& x + x = 6 \cr
& 2x = 6 \cr
& x = 6:2 \cr
& x = 3 \cr} \)
Nếu \(x< 0\) thì \(|x|=-x\)
\(\eqalign{
& - x + x = 6 \cr
& 0 = 6 \text{ (Vô lí)}\cr} \)
b) Nếu \(x\ge 4\) thì \(|x-4|=x-4\)
\(\eqalign{
& x - 4 = x - 3 \cr
& - 4 = - 3 \text{ (Vô lí)}\cr} \)
Nếu \(x< 4\) thì \(|x-4|=-x+4\)
\(\eqalign{
& - x + 4 = x - 3 \cr
& 2x = 7 \cr
& x = 3,5\text{ (loại)} \cr} \)
c) \(x = 0,\) \(x = - 1.\)
LG bài 2
Phương pháp giải:
Đây là bài toán mở, mỗi học sinh có thể có một kết quả khác nhau. Bài này nhằm kiểm tra phép cộng các số nguyên
Lời giải chi tiết:
Câu 2. Đây là bài toán mở, mỗi học sinh có thể có một kết quả khác nhau. Bài này nhằm kiểm tra phép cộng các số nguyên. Sau đây là một phương án.
-8 |
-1 |
-3 |
9 |
4 |
-1 |
0 |
-2 |
5 |
Loigiaihay.com
- Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 13 - Chương 3 - Đại số 6
- Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 14 - Chương 3 - Đại số 6
- Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 15 - Chương 3 - Đại số 6
- Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 16 - Chương 3 - Đại số 6
- Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 17 - Chương 3 - Đại số 6
>> Xem thêm
Các bài khác cùng chuyên mục