A. At the Store - Unit 11 trang 114 tiếng Anh 6


Từ bộ phận như: a box, a tube, a bar,... được đùng trước danh từ để chỉ một phần của sự vật cụ thể được đề cập đến chớ không phải toàn thể.

GÓP Ý HAY - NHẬN NGAY QUÀ CHẤT

Gửi góp ý cho Loigiaihay.com và nhận về những phần quà hấp dẫn

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

A. AT THE STORE  (Tại cửa hàng) 

Bài 1

1 a) Listen and repeat. Then practise with a partner.

(Nghe và lặp lại. Sau đó thực hành với bạn cùng học.)

Storekeeper: Can I help you?

Vui: Yes. A bottle of cooking oil, please.

Storekeeper: Here you are.

Vui: Thank you.

b. Listen and repeat. Then practise the dialogue, using these words.

( Lắng nghe và lặp lại. Sau đó thực hành bài đối thoại, dùng những từ này.)

Lời giải chi tiết:

a) 

Tạm dịch: 

Chủ tiệm : Cô cần gì?          

Vui : Vâng. Vui lòng cho tôi một chai dầu ăn.          

Chủ tiệm : (Thưa cô) Đây.

Vui : Cám ơn.

b) 

Hướng dẫn giải: 

A: Can I help you?

B: Yes, a packet of tea, please.

A: Here you are.

B: Thank you.   

***

C: Can I help you?        

D: Yes, a tube of toothpaste, please.     

C: Here you are.

D: Thank you.  

Tạm dịch: 

- a bottle of cooking oil: một chai dầu ăn

- a packet of tea: một gói trà

- a box of chocolate: một hộp sô-cô-la

- a kilo of rice: một kg gạo

- 200 grams of beef: 200g thịt bò

- a dozen of eggs: 1 tá trừng

- a can of peas: 1 lon đậu Hà Lan

- a bar of soap: 1 bánh xà phòng

- a tube of toothpaste: 1 tuýp kem đánh răng

A: Tôi có thể giúp gì cho bà?

B: Vâng, một gói trà, làm ơn.

A: Đây thưa bà.

B: Cảm ơn.

***
C: Tôi có thể giúp gì cho ngài?

D: Vâng, một cái ống kem đánh răng.

C: Đây thưa ông.

D: Cảm ơn.

Bài 2

2. Listen and repeat. Then answer the questions.

(Nghe và lặp lại. Sau đó trả lời những câu hỏi.)

Salesgirl: Can I help you?

Ba: Yes. I'd like some beef, please.

Salesgirl: How much do you want?

Ba: Two hundred grams, please.

Salesgirl: Two hundred grams of beef. Is there anything else?

Ba: Yes. I need some eggs.

Salesgirl: How many do you want?

Ba: A dozen, please.

Questions:

a) Where is Ba?

b) What does he want?

c) How much beef does he want?

d) How many eggs does he want?

Phương pháp giải:

Tạm dịch bài hội thoại:

Cô bán hàng: Cô có thể giúp gì cho cháu?

Ba: Vâng. Cháu muốn một ít thịt bò ạ.

Cô bán hàng: Cháu muốn bao nhiêu?

Ba: Vui lòng cho cháu hai trăm gram.

Cô bán hàng: Hai trăm gram thịt bò. Còn gì nữa không?

Ba: Có. Cháu cần một ít trứng.

Cô bán hàng: Cháu muốn bao nhiêu?

Ba: Cho một tá ạ.

Lời giải chi tiết:

a. He is at a store.

b. He wants some beef and some eggs.

c. He wants two hundred grams of beef.

d. He wants a dozen eggs.

Tạm dịch: 

a) Ba đang ở đâu? -> Anh ấy đang ở một cửa hàng. 

b) Anh ấy muốn gì? -> Anh ấy muốn một ít thịt bò và 1 ít trứng. 

c) Anh ấy muốn bao nhiêu thịt bò? -> 200g. 

d) Anh ấy muốn bao nhiêu trừng? -> 1 tá. 

 

Bài 3

3. Listen. Match the names of the people the things they want.

(Lắng nghe. Ghép tên của người với những vật họ muốn.) 

Phương pháp giải:

Tapesript: 

a. Phuong wants a box of cookies.

b. Ly wants a can of Coca.

c. Mai wants a tube of toothpaste.

d. Nam wants a bar of soap.

Tạm dịch: 

a. Phương muốn 1 hộp bánh quy. 

b. Lý muốn một lon Coca. 

c. Mai muốn 1 tuýp kem đánh răng.

d. Nam muốn 1 bánh xà phồng ( 1 cục xà bông). 

Lời giải chi tiết:

Phuong: c

Ly: b

Mai: d

Nam: e

Bài 4

4. Read. Then write the shopping list in your exercise book.

(Đọc. Sau đó viết danh sách những vật mua sắm vào tập bài tập của em.)

Lời giải chi tiết:

SHOPPING LIST:

A bottle of cooking oil

2 kilos of rice

Half a kilo of beef

Half a dozen oranges

Tạm dịch: 

Mẹ: Con đi ra tiệm giúp mẹ nhé?

Nam: Vâng thưa mẹ. Mẹ cần gì ạ?

Mẹ : Một chai dầu ăn và một ít gạo.

Nam : Mẹ muốn bao nhiêu gạo?

Mẹ : Hai kí. Và mẹ cần nửa kí thịt bò và vài trái cam.

Nam : Mẹ cần bao nhiêu cam?

Mẹ : Nửa tá nhé con.

***

Danh sách cần mua:

1 chai dầu ăn

2 kg gạo

Nửa kg thịt bò

6 quả cam

 

Loigiaihay.com


Bình chọn:
4.3 trên 86 phiếu

Tham Gia Group Dành Cho Lớp 6 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí