Vun vút>
Động từ, Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa:
1. (Động từ) vút qua một cách rất nhanh và mất hút ngay
VD: Hắn ta ăn nói dông dài.
2. (Tính từ) tả tiếng như tiếng roi quất mạnh và liên tiếp trong không khí
VD: Anh ta ăn chơi dông dài.
Đặt câu với từ Vun vút:
- Chiếc xe máy phóng vun vút qua con đường vắng. (động từ)
- Một chú chim nhỏ bay vun vút qua những tán cây xanh. (động từ)
- Tàu cao tốc chạy vun vút, bỏ lại những ngôi làng nhỏ phía sau.
(động từ) - Tiếng roi vun vút vang lên khi người nài thúc ngựa. (tính từ)
- Tiếng chim bay vụt qua, cánh vỗ vun vút giữa bầu trời. (tính từ)
- Tiếng gió vun vút bên tai khi tôi lái xe qua con đường trống trải. (tính từ)
Bình luận
Chia sẻ
- Vèo vèo là từ láy hay từ ghép?
- Văng vẳng là từ láy hay từ ghép?
- Vững vàng là từ láy hay từ ghép?
- Vàng vọt là từ láy hay từ ghép?
- Vuông vắn là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm