Vun vút


Động từ, Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa:

1. (Động từ) vút qua một cách rất nhanh và mất hút ngay

   VD: Hắn ta ăn nói dông dài.

2. (Tính từ) tả tiếng như tiếng roi quất mạnh và liên tiếp trong không khí

   VD: Anh ta ăn chơi dông dài.

Đặt câu với từ Vun vút:

  • Chiếc xe máy phóng vun vút qua con đường vắng. (động từ)
  • Một chú chim nhỏ bay vun vút qua những tán cây xanh. (động từ)
  • Tàu cao tốc chạy vun vút, bỏ lại những ngôi làng nhỏ phía sau.
    (động từ)
  • Tiếng roi vun vút vang lên khi người nài thúc ngựa. (tính từ)
  • Tiếng chim bay vụt qua, cánh vỗ vun vút giữa bầu trời. (tính từ)
  • Tiếng gió vun vút bên tai khi tôi lái xe qua con đường trống trải. (tính từ)

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm