Vội vã>
Tính từ
Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận
Nghĩa:
1. tỏ ra rất vội, muốn tranh thủ thời gian đến mức tối đa để kịp một việc gì đó
VD: Bố tôi ăn vội vã mấy miếng cơm rồi đứng lên.
2. tỏ ra vội, không kịp có sự suy nghĩ, cân nhắc kĩ lưỡng
VD: Anh ta đã đưa ra một quyết định vội vã.
Đặt câu với từ Vội vã:
- Vội vã chạy ra đường, cô quên mất mang theo ô.
- Mọi người vội vã lên xe buýt vì sợ bị trễ chuyến.
- Tôi vội vã đến trường vì sợ bị muộn giờ học.
- Trước khi cơn mưa đến, mọi người vội vã tìm chỗ trú.
- Nhân viên vội vã dọn dẹp để kịp đóng cửa tiệm.
Từ láy có nghĩa tương tự: vội vàng, hấp tấp, gấp gáp
- Vội vàng là từ láy hay từ ghép?
- Vui vầy là từ láy hay từ ghép?
- Vớ va vớ vẩn là từ láy hay từ ghép?
- Vi vu là từ láy hay từ ghép?
- Vuông vắn là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm