Vội vã


Tính từ

Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận

Nghĩa:

1. tỏ ra rất vội, muốn tranh thủ thời gian đến mức tối đa để kịp một việc gì đó

VD: Bố tôi ăn vội vã mấy miếng cơm rồi đứng lên.

2. tỏ ra vội, không kịp có sự suy nghĩ, cân nhắc kĩ lưỡng

VD: Anh ta đã đưa ra một quyết định vội vã.

Đặt câu với từ Vội vã:

  • Vội vã chạy ra đường, cô quên mất mang theo ô.
  • Mọi người vội vã lên xe buýt vì sợ bị trễ chuyến.
  • Tôi vội vã đến trường vì sợ bị muộn giờ học.
  • Trước khi cơn mưa đến, mọi người vội vã tìm chỗ trú.
  • Nhân viên vội vã dọn dẹp để kịp đóng cửa tiệm.

Từ láy có nghĩa tương tự: vội vàng, hấp tấp, gấp gáp


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu