Vèo vèo


Động từ

Từ láy toàn phần

Nghĩa: nghe có tiếng gió lướt qua, vụt ngang qua rất nhanh

   VD: Đạn vèo vèo trên đầu.

Đặt câu với từ Vèo vèo:

  • Cơn gió thổi vèo vèo qua cửa sổ.
  • Chiếc xe chạy vèo vèo trên con đường vắng.
  • Những con chim bay vèo vèo trên bầu trời.
  • Đứa trẻ chạy vèo vèo trong sân chơi.
  • Cô bé ném đá, viên đá bay vèo vèo qua hàng rào.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm