Vui vầy


Động từ

Từ láy bộ phận

Nghĩa: trạng thái quây quần, vui vẻ bên nhau, thường là giữa gia đình hoặc bạn bè.

VD: Lũ trẻ vui vầy dịp lễ.

Đặt câu với từ Vui vầy:

  • Bạn bè vui vầy kể chuyện và cười đùa sau giờ học.
  • Cả gia đình em vui vầy bên nhau quanh bếp lửa.
  • Mỗi chiều, bọn trẻ trong xóm lại vui vầy đá bóng ở sân.
  • Buổi chiều, An và anh trai vui vầy thả diều trên cánh đồng.
  • Ông bà vui vầy cùng con cháu trong dịp Tết.

Các từ đồng nghĩa: sum vầy, sum họp, quây quần


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm