Văng vẳng


Động từ

Từ láy cả âm và vần

Nghĩa: (âm thanh) từ xa vọng lại nghe không rõ lắm

   VD: Tiếng gà văng vẳng.

Đặt câu với từ Văng vẳng:

  • Tiếng nhạc văng vẳng từ quán cà phê gần đó.
  • Tiếng bước chân văng vẳng trong hành lang.
  • Văng vẳng trong đầu tôi là những lời nói của cô giáo hôm qua.
  • Tiếng sóng văng vẳng vào bờ, làm tôi cảm thấy bình yên.
  • Giọng hát văng vẳng trong không gian, như một ký ức xa xôi.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm