Vất vả


Tính từ

Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận

Nghĩa: ở vào tình trạng phải bỏ ra nhiều sức lực hay tâm trí vào một việc gì trong một thời gian dài

VD: Sau cơn mưa, đường xá trơn trượt khiến mọi người di chuyển rất vất vả.

Đặt câu với từ Vất vả:

  • Anh ấy đã phải trải qua nhiều năm tháng vất vả để có được thành công hôm nay.
  • Những người nông dân làm việc vất vả trên cánh đồng để thu hoạch mùa màng.
  • Cô ấy đã vất vả chuẩn bị cho bài thuyết trình của mình.
  • Bố mẹ phải làm việc vất vả để lo cho cuộc sống gia đình.

Từ có nghĩa tương tự: khó khăn, khó nhọc


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu