Vất vả>
Tính từ
Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận
Nghĩa: ở vào tình trạng phải bỏ ra nhiều sức lực hay tâm trí vào một việc gì trong một thời gian dài
VD: Sau cơn mưa, đường xá trơn trượt khiến mọi người di chuyển rất vất vả.
Đặt câu với từ Vất vả:
- Anh ấy đã phải trải qua nhiều năm tháng vất vả để có được thành công hôm nay.
- Những người nông dân làm việc vất vả trên cánh đồng để thu hoạch mùa màng.
- Cô ấy đã vất vả chuẩn bị cho bài thuyết trình của mình.
- Bố mẹ phải làm việc vất vả để lo cho cuộc sống gia đình.
Từ có nghĩa tương tự: khó khăn, khó nhọc


- Vội vã là từ láy hay từ ghép?
- Vội vàng là từ láy hay từ ghép?
- Vui vầy là từ láy hay từ ghép?
- Vớ va vớ vẩn là từ láy hay từ ghép?
- Vi vu là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm