Vàng vọt>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: chỉ màu vàng nhợt nhạt, vẻ yếu ớt
VD: Người xanh xao, vàng vọt.
Đặt câu với từ Vàng vọt:
- Lá cây ngoài vườn đã bắt đầu vàng vọt.
- Khuôn mặt anh ấy trông vàng vọt vì mệt mỏi.
- Cây lúa trên cánh đồng trở nên vàng vọt do thiếu nước.
- Cô bé trông vàng vọt sau cơn ốm dài.
- Ánh nắng chiều chiếu vào làm căn phòng vàng vọt.

