Vàng vọt


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: chỉ màu vàng nhợt nhạt, vẻ yếu ớt

   VD: Người xanh xao, vàng vọt.

Đặt câu với từ Vàng vọt:

  • Lá cây ngoài vườn đã bắt đầu vàng vọt.
  • Khuôn mặt anh ấy trông vàng vọt vì mệt mỏi.
  • Cây lúa trên cánh đồng trở nên vàng vọt do thiếu nước.
  • Cô bé trông vàng vọt sau cơn ốm dài.
  • Ánh nắng chiều chiếu vào làm căn phòng vàng vọt.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm