Vớ va vớ vẩn


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: (nhấn mạnh) chẳng có nghĩa lí gì, không có tác dụng gì thiết thực

   VD: Anh ấy nói toàn những chuyện vớ va vớ vẩn.

Đặt câu với từ Vớ va vớ vẩn:

  • Đừng nghe mấy chuyện vớ va vớ vẩn trên mạng nữa.
  • Cô ấy cho rằng lời giải thích của anh thật vớ va vớ vẩn.
  • Chúng ta không nên lãng phí thời gian vào chuyện vớ va vớ vẩn.
  • Những tin đồn vớ va vớ vẩn đang lan truyền khắp nơi.
  • Cuộc tranh luận này thật vớ va vớ vẩn, chẳng ai quan tâm.

Các từ láy có nghĩa tương tự: linh ta linh tinh


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm