Vui vẻ


Tính từ

Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận

Nghĩa: có vẻ ngoài lộ rõ tâm trạng rất vui, rất thích thú

VD: Nét mặt của cậu ấy rất vui vẻ!

Đặt câu với từ Vui vẻ:

  • Bé gái tươi cười rạng rỡ, trông rất vui vẻ.
  • Cả gia đình ăn cơm rất vui vẻ.
  • Buổi học tập ngoại khóa diễn ra rất thuận lợi và vui vẻ.
  • Mọi người đều vui vẻ khi đi chơi cùng nhau.
  • Bé gái rất vui vẻ mỗi khi đi học.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu