Vở bài tập Toán 2 tập 1 - Kết nối tri thức với cuộc sống

Bình chọn:
4.6 trên 72 phiếu
Bài 1: Ôn tập các số đến 100 (tiết 1) trang 5, 6

Viết (theo mẫu).Viết số thích hợp vào con cá mà mèo câu được (theo mẫu). Viết vào ô trống (theo mẫu). a) Tô màu vàng vào các toa của đoàn tàu A ghi số bé hơn 60. b) Ở đoàn tàu B, tô màu đỏ vào toa ghi số lớn nhất, màu xanh vào toa ghi số bé nhất. c) Viết tiếp vào chỗ chấm: Ở cả hai đoàn tàu, những số vừa bé hơn 60 vừa lớn hơn 50 là …………………………………………………………………….

Xem lời giải

Bài 1: Ôn tập các số đến 100 (tiết 2) trang 6, 7

Số ? Viết tất cả các số có hai chữ số lập được từ ba thẻ số bên. Viết các số ghi trên mỗi chiếc giày theo thứ tự:Từ bé đến lớn:............................................................................................ Từ lớn đến bé:............................................................................................

Xem lời giải

Bài 1: Ôn tập các số đến 100 (tiết 3) trang 7, 8 ,9

Viết số thích hợp vào chỗ chấm. Em hãy ước lượng: Khoảng ... chục ghế. Em đếm được: ...... ghế. Viết số thích hợp vào chỗ chấm. Hình vẽ bên gồm các hình vuông và hình tam giác được xếp bởi các que tính. - Em ước lượng: Khoảng ..... chục que tính. - Em đếm được:..... que tính. Nối theo mẫu

Xem lời giải

Bài 2: Tia số. Số liền trước, số liền sau (tiết 1) trang 10

a) Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp. b) Quan sát tia số ở câu a, các số lớn hơn 3 và bé hơn 10 là: Nối (theo mẫu). a) Đ, S ? b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm. 3 < ......< 5

Xem lời giải

Bài 2: Tia số. Số liền trước, số liền sau (tiết 2) trang 11, 12

Quan sát tia số dưới đây rồi viết tiếp vào chỗ trống cho thích hợp.a) Các số lớn hơn 36 và bé hơn 41 là:............................................................ b) Các số có số chục bằng 3 là:...................................................................... : Viết tất cả các số có hai chữ số lập được từ ba thẻ số bên. Số? Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

Xem lời giải

Bài 3: Các thành phần của phép cộng, phép trừ (tiết 1) trang 13, 14

Số? Tính tổng rồi nối với kết quả tương ứng (theo mẫu). Viết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu). Tô màu hai thẻ ghi hai số có tổng bằng 34.

Xem lời giải

Bài 3: Các thành phần của phép cộng, phép trừ (tiết 2) trang 14, 15

Số ? Nối (theo mẫu). Viết số thích hợp vào chỗ chấm.Có 16 con chim đậu trên cành, sau đó 5 con bay đi. Hỏi trên cành còn lại bao nhiêu con chim? ...... - ...... = ....... Trên cành còn lại .....con chim.

Xem lời giải

Bài 3: Các thành phần của phép cộng, phép trừ (tiết 3) trang 15, 16, 17

a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu).Nối (theo mẫu). Trên mỗi toa tàu ghi một số. a) Đổi chỗ hai toa của đoàn tàu B để được các số sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn bằng cách vẽ mũi tên. (theo mẫu). b) Tính hiệu số lớn nhất của đoàn tàu A và số bé nhất ở đoàn tàu B. Viết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu)

Xem lời giải

Bài 4: Hơn, kém nhau bao nhiêu (tiết 1) trang 18, 19

Viết số thích hợp vào chỗ chấm. Số vịt ở trên bờ hơn số vịt ở dưới ao bao nhiêu con ? Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Cây bưởi có 14 quả. Rô-bốt đã hái 4 quả. Hỏi trên cây còn lại bao nhiêu quả bưởi? Viết số thích hợp vào chỗ chấm. Rùa nâu 16 tuổi, rùa vàng 12 tuổi, rùa xám 10 tuổi. a) Rùa vàng hơn rùa xám mấy tuổi? b) Rùa vàng kém rùa nâu mấy tuổi? Có 35 bông hoa hồng và 20 bông hoa cúc. Hỏi hoa hồng hơn hoa cúc bao nhiêu bông?

Xem lời giải

Bài 4: Hơn, kém nhau bao nhiêu (tiết 2) trang 20, 21

a) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. - Bút nào dài nhất ? A. Bút mực B. Bút sáp C. Bút chì - Bút nào ngắn nhất ? A. Bút mực B. Bút sáp C. Bút chì b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm. - Bút mực dài hơn bút chì mấy xăng-ti-mét? ..... cm - ...... cm = ..... cm - Bút sáp ngắn hơn bút chì mấy xăng-ti-mét? ..... cm - ...... cm = ..... cm a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm. - Rô-bốt C cao hơn rô-bốt B bao nhiêu xăng-ti-mét? ..... cm - ..... cm = ..... cm - Rô-bốt D thấp hơn

Xem lời giải

Bài 5: Ôn tập phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100 (tiết 1) trang 22, 23

Tính nhẩm. a) 40 + 60 = .... 30 + 70 = .... 90 + 10 = .... b) 100 – 40 = .... 100 – 70 = .... 100 – 80 = ... Đặt tính rồi tính. 52 + 6 24 + 73 88 – 43 Nối hai phép tính có cùng kết quả (theo mẫu). Đầu năm học, lớp 2A có 31 học sinh. Đến đầu học kì 2, lớp 2A có 4 học sinh chuyển đến. Hỏi khi đó lớp 2A có tất cả bao nhiêu học sinh.

Xem lời giải

Bài 5: Ôn tập phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100 (tiết 2) trang 23, 24

Đ, S? Tính. a) 50 + 8 = .... 35 – 5 = .... 4 + 70 = .... b) 27 + 40 = .... 86 – 30 = .... 73 – 23 = .... Tô màu đỏ vào những ô tô ghi phép tính có kết quả bé hơn 40, màu xanh vào những ô tô ghi phép tính có kết quả lớn hơn 70. Viết chữ số thích hợp vào ô trống. Nam có 37 viên bi màu xanh và màu đỏ, trong đó có 13 viên vi màu xanh. Hỏi Nam có bao nhiêu viên bi màu đỏ?

Xem lời giải

Bài 5: Ôn tập phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100 (tiết 3) trang 24, 25

a) Tô màu vàng vào những quả xoài ghi phép tính có cùng kết quả.b) Tô màu xanh vào quả cam ghi phép tính có kết quả lớn nhất. Viết số thích hợp vào chỗ chấm. a) 70 + .... = 100 b) 100 – 60 = .... c) 90 - ..... = 80 d) .... + 60 = 100 Một ô tô có 45 ghế ngồi cho hành khách, trong đó có 31 ghế đã có hành khách ngồi. Hỏi trên ô tô còn bao nhiêu ghế trống? Viết các số thích hợp vào chỗ trống.

Xem lời giải

Bài 6: Luyện tập chung (tiết 1) trang 26, 27

Số ?a) Viết số thành tổng (theo mẫu). Mẫu: 45 = 40 + 5 56 = ................... 64 = .................. 42 = .................. 87 = ................... 29 = .................. 77 = .................. b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm. 55 = 50 + .... 23 = .... + 3 97 = .... + 7 48 = 40 + .... Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp. Trong vườn có 37 cây cam và 32 cây chanh. Hỏi số cây cam hơn số cây chanh bao nhiêu cây?

Xem lời giải

Bài 6: Luyện tập chung (tiết 2) trang 27, 28

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. a) Tổng của 43 và 5 là: A. 48 B. 84 C. 47 b) Hiệu của 89 và 54 là: A. 34 B. 35 C. 53 c) Số liền trước của số lớn nhất có hai chữ số là A. 91 B. 100 C. 98 d) Số liền sau của số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là: A. 91 B. 89 D. 100 Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp. Cho 3 tấm thẻ số như hình dưới đây: a) Ghép hai trong ba tấm thẻ trên được các số có hai chữ số b) Tổng của số lớn nhất và bé nhất trong các số lập được ở

Xem lời giải

Bài 7: Phép cộng (qua 10) trong phạm vi 20 (tiết 1) trang 29

a) Tính 8 + 5 b) Tính 9 + 3 a) Tính 8 + 4 b) Tính Tính nhẩm.

Xem lời giải

Bài 7: Phép cộng (qua 10) trong phạm vi 20 (tiết 2) trang 30

Tính 6 + 9. Số? Nối mỗi con mèo với con cá bắt được (theo mẫu).Viết số thích hợp vào chỗ chấm. Trong hình bên có: a) .... Hình tam giác. b) .... Hình tròn. c) Có tất cả bao nhiêu hình tròn và hình tam giác?

Xem lời giải

Bài 7: Phép cộng (qua 10) trong phạm vi 20 (tiết 3) trang 31, 32

a) Tính 7 + 4 b) Tính 7 + 7 Số? Nối (theo mẫu). Trên sân có 8 con gà và 6 con vịt. Hỏi cả gà và vịt có bao nhiêu con?

Xem lời giải

Bài 7: Phép cộng (qua 10) trong phạm vi 20 (tiết 4) trang 32, 33

Số? Nối hai phép tính có cùng kết quả (theo mẫu). Nhóm học hát có 8 bạn nữ và 7 bạn nam. Hỏi nhóm học hát có tất cả bao nhiêu bạn?

Xem lời giải

Bài 7: Phép cộng (qua 10) trong phạm vi 20 (tiết 5) trang 33, 34

Số ? a) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Bạn Sao hái được các cây nấm ghi phép tính có kết quả là 14. Số cây nấm bạn Sao hái được là: A. 3 B. 4 C. 5 b) Viết phép tính thích hợp vào chỗ chấm. Các phép tính có kết quả lớn hơn 14 là: ......... Các phép tính có kết quả bé hơn 14 là.......... Viết số thích hợp vào chỗ chấm. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

Xem lời giải

Xem thêm