Suy vong


Nghĩa: ở tình trạng suy yếu và đi đến diệt vong

Từ đồng nghĩa: suy, suy tàn

Từ trái nghĩa: hưng thịnh, cực thịnh, phồn thịnh, cường thịnh, thịnh vượng

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Sự nghiệp có lúc thịnh, lúc suy.

  • Những thế lực phía sau đã bắt đầu suy tàn.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Đây là thời kỳ hưng thịnh nhất của triều đại nhà Nguyễn

  • Triều đại Lý - Trần là thời kì cực thịnh của Phật giáo.

  • Đất nước đang phồn thịnh.

  • Chúc gia đình an khang, thịnh vượng.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm